Royal Aircraft Factory R.E.8

Royal Aircraft Factory R.E.8
Một chiếc R.E.8 do Siddeley-Deasy chế tạo
Kiểu Máy bay ném bom/trinh sát
Nhà chế tạo Royal Aircraft Factory
Chuyến bay đầu 17 tháng 6 năm 1916
Vào trang bị 1916
Tình trạng Loại biên
Thải loại 1918
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Giai đoạn sản xuất 1916- 1918
Số lượng sản xuất 4.077
Chi phí máy bay 2.068 £ (với động cơ RAF 4a)[1]

Royal Aircraft Factory R.E.8 là một loại máy bay ném bom và trinh sát hai tầng cánh của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

R.E.8
R.E.8a
R.E.9

Quốc gia sử dụng

 Úc
  • Quân đoàn Không quân Australia
 Bỉ
  • Aviation Militaire Belge
 Estonia
  • Không quân Estonia[2]
 Liên Xô
 Anh -

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ The Royal Aircraft Factory[3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 27 ft 10½ in (8,50 m)
  • Sải cánh: 42 ft 7 in (12,98 m)
  • Chiều cao: 11 ft 4½ in (3,47 m)
  • Diện tích cánh: 377,5 sq ft (35,1 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.803 lb (820 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.678 lb[1] (1.217 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.869 lb (1.304 kg)
  • Động cơ: 1 × Royal Aircraft Factory 4a kiểu động cơ V12 làm mát bằng không khí, 140 hp (104 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 103 mph (90 knot, 166 km/h) trên mực nước biển
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 47 mph (41 knot, 76 km/h)
  • Thời gian bay: 4 h 15 phút
  • Trần bay: 13.500 ft (4.115 m)
  • Lên độ cao 6.500 ft (1.980 m): 21 phút

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ a b Bruce 1954, p. 581.
  2. ^ Gerdessen 1982, p. 76.
  3. ^ Hare 1990, pp. 266–267.

Tài liệu

  • Bruce, J.M. "The R.E.8: Historic Military Aircraft: No. 8". Flight, ngày 15 tháng 10 năm 1954, pp. 575–581.
  • Cheesman, E.F. (ed.) Reconnaissance & Bomber Aircraft of the 1914-1918 War. Letchworth, UK: Harleyford, 1962.
  • Gerdessen, F. "Estonian Air Power 1918–1945". Air Enthusiast, No. 18, April–July 1982, pp. 61–76. ISSN 0143-5450.
  • Hare, Paul R. The Royal Aircraft Factory. London: Putnam, 1990. ISBN 0-85177-843-7.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • Munson, Kenneth. Bombers, Patrol and Reconnaissance Aircraft 1914-1919. London: Blandford, 1968. ISBN 0-7137-0484-5.
  • Schaedel, Charles. Men and Machines of the Quân đoàn Không quân Australia 1914-1919. Melbourne: Kookaburra Technical Publications, 1972.
  • Taylor, John W.R. "Royal Aircraft Factory R.E.8." Combat Aircraft of the World from 1909 to the present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.

Liên kết ngoài

  • Royal Aircraft Factory R.E.8 Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Royal Aircraft Factory thiết kế
Armoured Experimental

A.E.1 • A.E.2 • A.E.3

Blériot Experimental

B.E.1 • B.E.2 • B.E.3 • B.E.4 • B.E.5 • B.E.6 • B.E.7 • B.E.8 • B.E.9 • B.E.10 • B.E.11 • B.E.12

Blériot Scout

B.S.1 • B.S.2

Coastal Experimental

C.E.1

Farman Experimental
Fighting Experimental

F.E.1 • F.E.2 • F.E.3 • F.E.4 • F.E.6 • F.E.7 • F.E.8 • F.E.9 • F.E.10 • F.E.11 • F.E.12

Night Experimental
Reconnaissance Experimental

R.E.1 • R.E.2 • R.E.3 • R.E.5 • R.E.7 • R.E.8 • R.E.9

Santos Experimental
Scout Experimental

S.E.1 • S.E.2 • S.E.3 • S.E.4 • S.E.4a • S.E.5 • S.E.6 • S.E.7

Tatin Experimental

T.E.1

Khí cầu

Nulli Secundis • Baby/Beta • Gamma • Delta • Eta

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary