Rueyres-les-Prés

Rueyres-les-Prés
Huy hiệu của Rueyres-les-Prés
Huy hiệu
Vị trí của Rueyres-les-Prés
Map
Rueyres-les-Prés trên bản đồ Thụy Sĩ
Rueyres-les-Prés
Rueyres-les-Prés
Xem bản đồ Thụy Sĩ
Rueyres-les-Prés trên bản đồ Bang Fribourg
Rueyres-les-Prés
Rueyres-les-Prés
Xem bản đồ Bang Fribourg
Quốc giaThụy Sĩ
BangFribourg
HuyệnBroye
Diện tích[1]
 • Tổng cộng3,18 km2 (123 mi2)
Độ cao473 m (1,552 ft)
Dân số (tháng 1 năm 2004)
 • Tổng cộng245
 • Mật độ0,77/km2 (2,0/mi2)
Mã bưu chính1542
Mã SFOS2039
Giáp vớiAutavaux, Forel, Grandcour (VD), Montbrelloz, Morens, Payerne (VD)
Trang webwww.rueyres-les-pres.ch
SFSO statistics

Rueyres-les-Prés là một đô thị trong huyện Broye thuộc bang Fribourg ở Thụy Sĩ.

Tham khảo

  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Trang mạng chính thức (tiếng Pháp)
  • x
  • t
  • s
Các đô thị ở huyện Broye, Thụy Sĩ

Bussy | Châbles | Châtillon | Cheiry | Cheyres | Cugy | Delley-Portalban | Domdidier | Dompierre | Estavayer-le-Lac | Fétigny | Font | Gletterens | Léchelles | Les Montets | Lully | Ménières | Montagny | Morens | Murist | Nuvilly | Prévondavaux | Rueyres-les-Prés | Russy | Saint-Aubin | Sévaz | Surpierre | Vallon | Vernay | Villeneuve | Vuissens

Fribourg | Huyện của bang Fribourg | Đô thị của bang Fribourg

Coat of Arms of the Canton Fribourg


Hình tượng sơ khai Bài viết bang Fribourg, Thụy Sĩ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s