Sông Lão Nùng

Lão Nùng khê
荖濃溪
sông Lão Nùng và đồng bằng Bình Đông
Vị trí
Quốc gia Đài Loan (Đài Loan)
Đặc điểm địa lý
Thượng nguồnNgọc Sơn
 • cao độ~ 3000 mét
Cửa sôngsông Cao Bình
Độ dài133 kilômét (83 mi)
Diện tích lưu vực2.038 kilômét vuông (787 dặm vuông Anh)

Lão Nùng (荖濃溪, Lão Nùng khê) là một phụ lưu của sông Cao Bình tại nam bộ Đài Loan. Trong tiếng của bộ tộc Bunun, tên của sông là "luku luku", có nghĩa là sông hung dữ và bất định. Sông có chiều dài 133 km và diện tích lưu vực là 2038 km²[1] Lưu vực sông chủ yếu nằm trên địa bàn Cao Hùng, Bình Đông, phía tây của Đài Đông và một phần nhỏ thuộc Nam Đầu. Khởi nguồn của sông là Ngọc Sơn thuộc địa bàn Tín Nghĩa, Nam Đầu, sau đó sông chảy về phía tây nam và hợp lưu với sông Kì Sơn để tạo thành sông Cao Bình.[2] Lưu vực của Lão Nùng thuộc dãy núi Ngọc Sơn và dãy núi Trung ương, là cửa ngõ phía nam của Đài Đông vì có Nam Hoành công lộ đi qua địa bàn. Lưu vực sông Lão Nùng có nhiều ngọn núi cao, phong cảnh tươi đẹp và một phần thuộc về công viên quốc gia Ngọc Sơn và khu phong cảnh Mậu Lâm.

Phụ lưu

  • Lão Nùng:Cao Hùng; Bình Đông; Đài Đông; Nam Đầu
    • Ải Liêu:Bình Đông; Đài Đông
    • sông Tây Thế Khanh:Lục Quy, Cao Hùng
    • Trạc Khẩu:Cao Thụ, Tam Địa Môn thuộc Bình Đông; Lục Quy, Mậu Lâm, Đào Nguyên thuộc Cao Hùng
      • Ôn Tuyền:Mậu Lâm, Cao Hùng
    • Tam Hiệp:Lục Quy, Mậu Lâm, Đào Nguyên thuộc Cao Hùng
    • Bang Phúc:Lục Quy, Đào Nguyên thuộc Cao Hùng
    • Trúc Cước:Lục Quy, Cao Hùng
    • Trực Lại:Lục Quy, Cao Hùng
    • Bất Lão:Lục Quy, Cao Hùng
    • Đả Thiết Khanh:Lục Quy, Cao Hùng
    • Bảo Lai:Lục Quy, Đà Nguyên thuộc Cao Hùng
    • Lục Mậu:Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Phố Đầu:Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Tháp La Lưu:Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Đào Nguyên:Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Đông Trang:Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Mĩ Tú:Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Bố Đường Bố Na Tư:Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Thanh Thủy:Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Lạp Khắc Tư:Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Tháp Cổ Phu Khố Lạp:Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Duy Kim:Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Hoắc Nga Tắc (Hắc Nga Đông):Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Mạt Mạt Tây:Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Lạp Ba Tát Ba:Đào Nguyên, Cao Hùng
      • Tát Phu Tát Phu Lỗ Phu:Đào Nguyên, Cao Hùng
    • Lạp Khố Âm:Đào Nguyên, Cao Hùng

Tham khảo

  1. ^ 一說河長130公里,楊萬全,高屏溪流域和屏東平原的水資源,台灣水文論文集,2000年5月,第559頁
  2. ^ 【高屏溪】《經典‧TV》 大愛衛星電視製作 2008年

Xem thêm