Sẻ bụi đầu đen
Sẻ bụi đầu đen | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Muscicapidae |
Chi (genus) | Saxicola |
Loài (species) | S. maurus |
Danh pháp hai phần | |
Saxicola maurus (Pallas, 1773) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Saxicola maurus là một loài chim trong họ Muscicapidae.[1]
Saxicola maurus được tách ra từ S. torquatus[2][3].
Các phân loài
- S. m. hemprichii Ehrenberg, 1833: Từ đông Ukraina và bắc Azerbaijan tới vùng bờ biển phía bắc và tây bắc biển Caspi.
- S. m. variegatus (Gmelin S. G, 1774): Từ đông nam Thổ Nhĩ Kỳ và Transkavkaz tới bắc và tây Iran.
- S. m. maurus (Pallas, 1773): Từ đông Phần Lan và bắc + đông khu vực thuộc châu Âu của Nga tới Mông Cổ và Pakistan.
- S. m. indicus (Blyth, 1847): Tây bắc và trung Himalaya.
- S. m. przewalskii (Pleske, 1889): Tây Tạng tới trung Trung Quốc, bắc Myanma, bắc Thái Lan.
Chú thích
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Wittmann U.; Heidrich P.; Wink M. & Gwinner E. (1995): Speciation in the Stonechat (Saxicola torquata) inferred from nucleotide sequences of the cytochrome b-gene. Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research 33(2): 116-122. doi:10.1111/j.1439-0469.1995.tb00218.x Tóm tắt HTML Lưu trữ 2013-01-05 tại Archive.today
- ^ Wink M.; Sauer-Gürth H. & Gwinner E. (2002): Evolutionary relationships of stonechats and related species inferred from mitochondrial-DNA sequences and genomic fingerprinting. British Birds 95: 349-355. Toàn văn PDF
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Sẻ bụi đầu đen tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến Họ Đớp ruồi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|