Salpingotus heptneri

Salpingotus heptneri
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Dipodidae
Chi (genus)Salpingotus
Phân chi (subgenus)Prosalpingotus
Loài (species)S. heptneri
Danh pháp hai phần
Salpingotus heptneri
(Vorontsov & Smirnov, 1969)[2]

Salpingotus heptneri là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Vorontsov & Smirnov mô tả năm 1969.[2]

Chú thích

  1. ^ Tsytsulina, K. (2008). Salpingotus heptneri. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of data deficient
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Salpingotus heptneri”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết về một loài thuộc bộ Gặm nhấm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s