Samsung SPH-M100Nhà sản xuất | Samsung Electronics |
---|
Mạng di động | CDMA 1900 [1] |
---|
Có mặt tại quốc gia | USA 2001 [2] |
---|
Dạng máy | Nấp gập |
---|
Kích thước | 4,1 x 1,7 x 0,9 in (106 x 46 x 23 mm) |
---|
Khối lượng | 4,2 oz (119 g) |
---|
Bộ nhớ | 64 MB[3] |
---|
Pin | Lithium ion [1] |
---|
Màn hình | Phân khúc dòng 5 |
---|
Chuẩn kết nối | USB |
---|
Samsung SPH-M100 (UpRoar) phát hành vào 2000[4] là điện thoại đầu tiên có khả năng nghe nhạc MP3. Điện thoại có tên trong All-TIME 100 tốt nhất và các tiện ích có ảnh hưởng nhất từ 1923 đến 2010 bởi Peter Ha trên Time.[3]
Tham khảo
- ^ a b “Samsung SPHM100 >> thông số kỹ thuật, hình ảnh, tin tức”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2008.
- ^ Bruce Brown, Marge Brown. “Sprint PCS Phone Samsung Uproar”. PC Magazine. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2013.
- ^ a b Peter Ha. “Samsung Uproar - All-TIME 100 Gadgets - TIME”. Time. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2010. Đã bỏ qua tham số không rõ
|=
(trợ giúp) - ^ “Samsung phát hành điện thoại MP3 đầu tiên trên thế giới - iMobile”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2013.
Liên kết
- GSM History - reference site for history of first GSM mobiles
- Samsung website product details Lưu trữ 2008-01-06 tại Archive.today
Danh sách điện thoại di động Samsung |
---|
A | - A127
- A167
- A177
- A300 (Galaxy A3)
- A303
- A460
- A500 (Galaxy A5)
- A503 (The Drift)
- A640
- A707
- A767 (Propel)
- A877 (Impression)
- A900
- A920
- A940
|
---|
B | - B450
- B550
- B5200
- B5310 (Genio Slide, Corby Pro)
- B7330 (Omnia Pro)
|
---|
C | |
---|
D | |
---|
E | - E250
- E250i
- E715
- E900
- E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
- E1120
- E1170
- E2130 (Guru)
- E3210 (Hero)
|
---|
F | |
---|
G | |
---|
I | |
---|
|
M | - M100
- M300
- M310
- M520
- M540 (Rant)
- M550 (Exclaim)
- M620 (Upstage)
- M800 (Instinct)
- M810 (Instinct S30)
- M900 (Moment)
- M910 (Intercept)
- M920 (Transform)
- M7500 (Emporio Armani)
|
---|
N | |
---|
P | |
---|
R | |
---|
S | |
---|
T | - T100
- T409
- T459 (Gravity)
- T559 (Comeback)
- T619
- T629
- T639
- T669 (Gravity T)
- T699 (Galaxy S Relay 4G)
- T729 (Blast)
- T749 (Highlight)
- T819
- T919 (Behold)
- T939 (Behold II)
|
---|
U | - U450 (Intensity)
- U460 (Intensity 2)
- U470 (Juke)
- U485 (Intensity 3)
- U520
- U600
- U700
- U740 (Alias)
- U750 (Alias 2/Zeal)
- U940 (Glyde)
- U960 (Rogue)
|
---|
|
|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |