Satyridium

Satyridium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Diseae
Phân tông (subtribus)Satyriinae
Chi (genus)Satyrium
Sw.
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa

Aviceps Lindl.
Diplectrum Pers.
Hipporkis Thouars

Satyridium Lindl.

Satyridium là một chi thực vật có hoa trong họ, Orchidaceae.

Xem thêm

Hình ảnh

Tham khảo

  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (1999). Genera Orchidacearum 1. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2001). Genera Orchidacearum 2. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2003). Genera Orchidacearum 3. Oxford Univ. Press
  • Berg Pana, H. 2005. Handbuch der Orchideen-Namen. Dictionary of Orchid Names. Dizionario dei nomi delle orchidee. Ulmer, Stuttgart


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Phân họ Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s