Scapanus orarius
Scapanus orarius | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Talpidae |
Chi (genus) | Scapanus |
Loài (species) | S. orarius |
Danh pháp hai phần | |
Scapanus orarius (True, 1896)[2] | |
Scapanus orarius là một loài động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha. Loài này được True mô tả năm 1896.[2]
Chú thích
- ^ Hammerson, G. (2008) Scapanus orarius Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2010.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Scapanus orarius”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Scapanus orarius tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Scapanus orarius tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bộ Chuột chù này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|