Scutia buxifolia

Scutia buxifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rhamnaceae
Phân họ (subfamilia)Rhamnoideae
Tông (tribus)Rhamneae
Chi (genus)Scutia
Loài (species)S. buxifolia
Danh pháp hai phần
Scutia buxifolia
Reissek, 1861[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Adolia buxifolia (Reissek) Kuntze, 1891
  • Rhamnus coronula Larrañaga, 1923
  • Scutia buxifolia var. acutifolia Reissek, 1861
  • Scutia buxifolia var. obtusifolia Reissek, 1861
  • Scutia fiebrigii Perkins, 1911

Scutia buxifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Siegfried Reissek miêu tả khoa học đầu tiên năm 1861.[1][3]

Phân bố

Loài này được tìm thấy tại Argentina (đông bắc, tây bắc), Bolivia, Brasil (nam, đông nam), Uruguay.[2]

Lưu ý

Danh pháp Scutia buxifolia mà John Hutchinson và Marion Beatrice Moss đề cập năm 1928[4] trong Bulletin of Miscellaneous Information, Royal Botanic Gardens, Kew là đồng nghĩa của Scutia myrtina.[5]

Chú thích

  1. ^ a b Reissek S., 1861. Scutia buxifolia trong Carl Friedrich Philipp von Martius. Flora Brasiliensis 11(1): 93.
  2. ^ a b Scutia buxifolia trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-8-2021.
  3. ^ The Plant List (2010). “Scutia buxifolia. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Decades Kewenses. Plantarum Novarum in Herbario Horti Regii Conservatarum. Decas CXXI: Scutia buxifolia. Bulletin of Miscellaneous Information, Royal Botanic Gardens Kew 7: 272-277, doi:10.2307/4107084 .
  5. ^ Scutia buxifolia Hutch. & M.B.Moss.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Hình tượng sơ khai Bài viết họ Táo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s