Syndyoceras
Syndyoceras | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocene | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Synapsida |
Nhánh | Reptiliomorpha |
Nhánh | Amniota |
Nhánh | Mammaliaformes |
Lớp (class) | Mammalia |
Phân lớp (subclass) | Eutheria |
Phân thứ lớp (infraclass) | Placentalia |
Liên bộ (superordo) | Laurasiatheria |
Nhánh | Cetartiodactyla |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | †Protoceratidae |
Phân họ (subfamilia) | †Synthetoceratinae |
Tông (tribus) | †Kyptoceratini |
Chi (genus) | †Syndyoceras |
Loài (species) | †S. cooki |
Danh pháp hai phần | |
Syndyoceras cooki Barbour, 1905 |
Syndyoceras là một chi nhỏ tuyệt chủng của Artiodactyla, thuộc họ Protoceratidae, đặc hữu ở trung tâm Bắc Mỹ từ Thế Miocen (24,8 - 20,6 Ma), tồn tại khoảng 4,2 triệu năm.
Phát hiện và đặt tên
Mô tả
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
- †Syndyoceras Barbour 1905 (protoceratid) Lưu trữ 2018-02-22 tại Wayback Machine Fossilworks and the Paleobiology Database
Bài viết liên quan đến Bộ Guốc chẵn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Bài viết liên quan đến cổ sinh vật học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|