Tanabe Rui

Tanabe Rui
田辺 留依
Sinh23 tháng 5, 1997 (27 tuổi)
Tokyo, Nhật Bản
Nghề nghiệpDiễn viên lồng tiếng
Năm hoạt động2013–nay
Người đại diệnStay Luck
Chiều cao154 cm (5 ft 1 in)

Tanabe Rui (田辺 留依 (Điền Biên Lưu Y), Tanabe Rui? sinh ngày 23 tháng 5, 1997[1]) là một nữ diễn viên lồng tiếng người Nhật trực thuộc Stay Luck.

Các vai lồng tiếng

  • Vai nhân vật chính được tô đậm.

Anime truyền hình

Năm 2013
  • Golden Time – Meiko[2]
  • Kin-iro Mosaic – Một nữ sinh[2]
  • Nagi no Asukara – Ueda Sanae[2]
Năm 2014
  • Wizard Barristers  – Sudo Cecil[2]
  • Mahōka Kōkō no Rettōsei – Hirakawa Chiaki[2]
  • Isshūkan Friends – Nishimura Ai[2]
  • Mangaka-san to Assistant-san to – Bạn gái[2]
  • Ryūgajō Nanana no MaizōkinRyūgajō Nanana[3]
  • Ai Tenchi Muyo! – Aoi Rui[4]
Năm 2015
  • Saenai Heroine no Sodatekata – Mizuhara Echika[2]
  • Jewelpet: Magical Change – Fukuoji Laura[5]
  • Venus Project: Climax – Sarashina Mizuki
  • Gakusen Toshi Asterisk – Kujizuka Yanon
Năm 2016
  • High School Fleet – Himeji Kayoko[6]
  • Soul BusterShū Yu (Chu Du)[7]
  • To Be Hero – Prince (lớp 4)
Năm 2017
  • Cinderella Girls GekijōAraki Hina[8]
Năm 2018
  • To aru majutsu no Index III – Lancis[9]
  • Hinomaru Sumo – Hori Chizuko[10]
  • Cutie Honey Universe – Tetora Akebi[11]
  • Last Period – Luluna[12]
  • Tokyo Ghoul: re – Hogi Ayumu
Năm 2019
  • No Guns Life – Tsumugi Villeneuve (tập 1)
Năm 2020
  • Mewkledreamy – Takatsu Hitoe
Năm 2021
Năm 2022
  • Petit SekaiAsahina Mafuyu[15]
Năm 2023
  • Shin Shinka no Mi - Rosa Helen[16]
  • Uma Musume Pretty Derby Season 3 - Royce and Royce[16]
Năm 2024
  • Shikanoko Nokonoko Koshitantan (My Deer Friend Nokotan) - Koshi Anko[17]

Phim anime điện ảnh

  • Ashita sekai ga owaru to shite (2019) – Yoshinaga
  • Gekijōban High School Fleet (2020) – Himeji Kayoko[18]

ONA

  • 25-ji, Nightcord de. Digest Animation - Journey to Bloom "SELF" (2023) - Asahina Mafuyu[19]

Trò chơi điện tử

2014
  • Omega Quintet – Kyouka[20]
2015
  • Trillion: God of Destruction – Fegor[21]
  • Venus Project – Sarashina Mizuki
2017
  • School Star Dream! – Kotomi Tsukumo
  • RaramagiKamishiro Yuina[22]
  • The Idolmaster Cinderella GirlsAraki Hina[23]
2018
2019
2020
  • Dotokoi – Muranaka Shouko[26]
  • Final Fantasy VII Remake – Katie
  • Ikki Tousen: Extra Burst – Yagyu Mitsuyoshi[27]
  • Last Period – Luluna[28]
  • Project Sekai: Colorful Stage! feat. Hatsune MikuAsahina Mafuyu[29]
2021
  • Blue Archive – Ushimaki Juri[30]
  • Blue Reflection: Tie – Komagawa Uta[31]
2023
  • Roppongi Sadistic Night - Onikawa Natsu[32]

Phim người đóng

  • Mortal Engines – Clytie Potts (Sophie Cox[33])
  • Freaky – Ryler (Melissa Collazo[34])

Đĩa đơn

Tên Ngày phát hành Số catalog Xếp hạng cao nhất trên Oricon[35] Ghi chú
BLUE TOPAZ 28 tháng 2, 2014 PCCG-70208 123 Bài hát kết thúc của anime truyền hình Wizard Barristers.

Tham khảo

  1. ^ “HAPPY STYLE『研修生自己紹介:田辺留依』”. ameblo.jp. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 4, 2022.
  2. ^ a b c d e f g h “声優さん出演リスト 個別表示:田辺留依”. gph.sakura.ne.jp (bằng tiếng Nhật). GamePlaza-HARUKA-. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “TVアニメ「龍ヶ嬢七々々の埋蔵金」公式サイト”. nanana.tv.
  4. ^ “Masami Kikuchi, Nao Tōyama, Yō Taichi Star in Ai Tenchi Muyo Anime”. Anime News Network.
  5. ^ “Sanrio, Sega Reveal 7th Jewelpet Magical Girl Anime”. Anime News Network.
  6. ^ “Sakura Nakamura, Yurika Kubo, Chisato Satsuki, Yō Taichi Join Hai-Furi Anime's Cast”. Anime News Network.
  7. ^ “Studio Pierrot Unveils Soul Buster Chinese Co-Production Anime for October”. animenewsnetwork.com. Ngày 3 tháng 8, 2016.
  8. ^ “Staff & Cast”. cingeki-anime (bằng tiếng Nhật).
  9. ^ “Character”. toaru-project.
  10. ^ “Mikako Komatsu, Rui Tanabe Join Cast of Hinomaru Zumō Anime”. Anime News Network.
  11. ^ “Cutie Honey Universe Anime Casts Rui Tanabe, Yūki Hirose, Ippei Orishima”. Anime News Network.
  12. ^ “CHARACTER”. anime Last Period (bằng tiếng Nhật).
  13. ^ “CHARACTER DETAIL”. wixoss-diva (bằng tiếng Nhật).
  14. ^ “Blue Reflection Ray TV Anime Adds 4 More Cast Members”. Anime News Network.
  15. ^ “ぷちセカ”. Tokyo MX. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2022.
  16. ^ a b “The Fruit of Evolution Sequel Anime's 2nd Video Reveals More Cast, Theme Songs, January 13 Debut”. Anime News Network.
  17. ^ “Wit Studio Unveils TV Anime of My Deer Friend Nokotan Manga for July”. Anime News Network.
  18. ^ “Staff & Cast”. hai-furi (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 4, 2022.
  19. ^ “25時、ナイトコードで。 ダイジェストアニメーション - Journey to Bloom『SELF』”. YouTube (bằng tiếng Nhật).
  20. ^ “『オメガクインテット』"ガラパゴスRPG"の第2弾がプレイステーション4専用タイトルとして登場”. Famitsu (bằng tiếng Nhật).
  21. ^ “Character”. Compile Heart (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 4, 2022.
  22. ^ “Character”. raramagi.wrightflyer.net (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 4, 2022.
  23. ^ “お知らせです!「アイドルマスター シンデレラガールズ」にて荒木比奈を演じさせて頂きます。” [Thông báo! Tôi sẽ đóng vai Araki Hina trong "THE IDOLM@STER CINDERELLA GIRLS".]. Twitter. Truy cập ngày 16 tháng 4, 2022.
  24. ^ @KOF_ALLSTAR. “【ファイター紹介 第43弾】 「また勝ちました」 藤堂香澄、KOF ALLSTARに参上! CV.田辺 留依...” (Tweet) (bằng tiếng Nhật) – qua Twitter.
  25. ^ “Character”. Square Enix (bằng tiếng Nhật).
  26. ^ “Character” [Nhân vật]. kuro.kilo.jp (bằng tiếng Nhật). 村中翔子
  27. ^ “柳生三厳” [Yagyu Mitsuyoshi]. Marvelous (bằng tiếng Nhật).
  28. ^ “バトルボイス追加のお知らせ” [Thông báo về việc bổ sung Battle Voice]. Last Period (bằng tiếng Nhật).
  29. ^ “CHARACTER”. pjsekai.sega (bằng tiếng Nhật).
  30. ^ @Blue_ArchiveJP. “...■PROFILE 牛牧ジュリ(CV:#田辺留依)ゲヘナ学園1年・給食部” (Tweet) (bằng tiếng Nhật) – qua Twitter.
  31. ^ “Blue Reflection: Second Light details Uta Komagawa, Kirara Kuno, more”. Gematsu.
  32. ^ “カード型サスペンスアプリ「六本木サディスティックナイト」待望の本編ストーリーボイス実装開始ボイス実装に合わせて、名場面の描きおろしイラストも!”. prtimes.jp (bằng tiếng Nhật).
  33. ^ “移動都市/モータル・エンジン”. Fukikaeru.
  34. ^ “ザ・スイッチ -日本語吹き替え版”. Fukikaeru.
  35. ^ “Đĩa đơn của Tanabe Rui” (bằng tiếng Nhật). Oricon.

Liên kết ngoài

  • Trang blog chính thức (tiếng Nhật)
  • Trang hồ sơ tại Stay Luck (tiếng Nhật)
  • Tanabe Rui tại Oricon
  • Tanabe Rui tại từ điển bách khoa của Anime News Network
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • MBA: d77b5b05-17da-47df-bfe5-e25ee36e1c84