Thioxy
Thioxy | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Thioxy |
Nhận dạng | |
Số CAS | 23550-45-0 |
PubChem | 5460602 |
ChEBI | 29387 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Tham chiếu Gmelin | 753 |
Thuộc tính | |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Mômen lưỡng cực | 0 D |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpy hình thành ΔfH | 128.60 kJ mol−1 |
Entropy mol tiêu chuẩn S | 228.17 J K−1 mol−1 |
Nhiệt dung | 32.51 kJ K−1 mol−1 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Y kiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin |
Thioxy, còn gọi là lưu huỳnh đime, là phân tử có công thức hoá học S2.[1] Nó tương tự như phân tử oxy nhưng hiếm khi xảy ra ở nhiệt độ phòng. Khí màu tím này chiếm ưu thế trong hơi lưu huỳnh nóng. S2 là một trong những thành phần phụ của khí quyển vệ tinh Io, thành phần chủ yếu là SO2.[2]
Tính chất
Xem thêm
- Thiozon
Tham khảo
- ^ Steudel, Ralf; Eckert, Bodo (2003). “Solid Sulfur Allotropes”. Elemental Sulfur and Sulfur-Rich Compounds I. Topics in Current Chemistry. 230. tr. 58–68. doi:10.1007/b12110. ISBN 978-3-540-40191-9.
- ^ Lellouch, E. (tháng 1 năm 2005). “Io's Atmosphere and Surface-Atmosphere Interactions”. Space Science Reviews. 116 (1–2): 211–224. Bibcode:2005SSRv..116..211L. doi:10.1007/s11214-005-1957-z.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|