Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 – Khu vực châu Âu (Bảng 2)

Bảng 2 vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Âu là một bảng đấu thuộc vòng loại khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt của các đội Albania, Đan Mạch, Gruzia, Hy Lạp, Kazakhstan, Thổ Nhĩ KỳUkraina.

Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Ukraina giành 1 suất vào vòng chung kết World Cup 2006. Đội nhì bảng Thổ Nhĩ Kỳ đi đấu vòng play-off khu vực châu Âu.

Vị trí xếp hạng

Chú thích
Các đội đầu bảng và hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất được vào thẳng vòng chung kết
các đội nhì bảng còn lại tham gia vòng play-off
Đội tuyển Tr T H Th Bt Bb Hs Đ
 Ukraina 12 7 4 1 18 7 +11 25
 Thổ Nhĩ Kỳ 12 6 5 1 23 9 +14 23
 Đan Mạch 12 6 4 2 24 12 +12 22
 Hy Lạp 12 6 3 3 15 9 +6 21
 Albania 12 4 1 7 11 20 −9 13
 Gruzia 12 2 4 6 14 25 −11 10
 Kazakhstan 12 0 1 11 6 29 −23 1
  Albania Đan Mạch Gruzia Hy Lạp Kazakhstan Thổ Nhĩ Kỳ Ukraina
Albania  0–2 3–2 2–1 2–1 0–1 0–2
Đan Mạch  3–1 6–1 1–0 3–0 1–1 1–1
Gruzia  2–0 2–2 1–3 0–0 2–5 1–1
Hy Lạp  2–0 2–1 1–0 3–1 0–0 0–1
Kazakhstan  0–1 1–2 1–2 1–2 0–6 1–2
Thổ Nhĩ Kỳ  2–0 2–2 1–1 0–0 4–0 0–3
Ukraina  2–2 1–0 2–0 1–1 2–0 0–1

Kết quả

Đan Mạch 1 – 1 Ukraina
Jørgensen  9' (Chi tiết) Husin  56'
Khán giả: 36.335
Trọng tài: Urs Meier (Thụy Sĩ)
Thổ Nhĩ Kỳ 1 – 1 Gruzia
Tekke  49' (Chi tiết) Asatiani  85'
Khán giả: 10.169
Trọng tài: Luis Medina Cantalejo (Tây Ban Nha)
Albania 2 – 1 Hy Lạp
Murati  2'
Aliaj  11'
(Chi tiết) Giannakopoulos  38'
Sân vận động Qemal Stafa, Tirana
Khán giả: 15.800
Trọng tài: Eduardo Iturralde González (Tây Ban Nha)

Gruzia 2 – 0 Albania
Iashvili  15'
Demetradze  91'
(Chi tiết)
Sân vận động Mikheil Meskhi, Tbilisi
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Mark Courtney (Bắc Ireland)
Kazakhstan 1 – 2 Ukraina
Karpovich  34' (Chi tiết) Byelik  14'
Rotan  90'
Khán giả: 23.000
Trọng tài: Pedro Proença (Bồ Đào Nha)
Hy Lạp 0 – 0 Thổ Nhĩ Kỳ
(Chi tiết)
Khán giả: 32.182
Trọng tài: Anders Frisk (Thụy Điển)

Ukraina 1 – 1 Hy Lạp
Shevchenko  48' (Chi tiết) Tsiartas  83'
Khán giả: 56.000
Trọng tài: Manuel Mejuto González (Tây Ban Nha)
Thổ Nhĩ Kỳ 4 – 0 Kazakhstan
Gökdeniz  17'
Nihat  50'
Tekke  90'90+3'
(Chi tiết)
Khán giả: 39.900
Trọng tài: Vladimír Hriňák (Slovakia)
Albania 0 – 2 Đan Mạch
(Chi tiết) Jørgensen  52'
Tomasson  72'
Sân vận động Qemal Stafa, Tirana
Khán giả: 14.500
Trọng tài: Yuri Baskakov (Nga)

Ukraina 2 – 0 Gruzia
Byelik  12'
Shevchenko  79'
(Chi tiết)
Sân vận động Ukraina, Lviv
Khán giả: 28.000
Trọng tài: Wolfgang Stark (Đức)
Kazakhstan 0 – 1 Albania
(Chi tiết) Bushi  61'
Khán giả: 12.300
Trọng tài: Fritz Stuchlik (Áo)
Đan Mạch 1 – 1 Thổ Nhĩ Kỳ
Tomasson  27' (ph.đ.) (Chi tiết) Nihat  70'
Khán giả: 41.331
Trọng tài: Massimo De Santis (Ý)

Thổ Nhĩ Kỳ 0 – 3 Ukraina
(Chi tiết) Husyev  8'
Shevchenko  17'88'
Khán giả: 40.486
Trọng tài: Lucílio Batista (Bồ Đào Nha)
Gruzia 2 – 2 Đan Mạch
Demetradze  33'
Asatiani  76'
(Chi tiết) Tomasson  7'64'
Sân vận động Mikheil Meskhi, Tbilisi
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Darko Čeferin (Slovenia)
Hy Lạp 3 – 1 Kazakhstan
Charisteas  24'46'
Katsouranis  85'
(Chi tiết) Baltiev  88'
Khán giả: 31.838
Trọng tài: Kostadin Kostadinov (Bulgaria)

Albania 0 – 2 Ukraina
(Chi tiết) Rusol  40'
Husin  59'
Sân vận động Qemal Stafa, Tirana
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Stephen Bennett (Anh)
Hy Lạp 2 – 1 Đan Mạch
Zagorakis  25'
Basinas  32' (ph.đ.)
(Chi tiết) Rommedahl  46'
Khán giả: 32.430
Trọng tài: Pierluigi Collina (Ý)

Thổ Nhĩ Kỳ 2 – 0 Albania
Necati  3' (ph.đ.)
Yıldıray Baştürk  5'
(Chi tiết)
Sân vận động BJK İnönü, Istanbul
Khán giả: 32.000
Trọng tài: Konrad Plautz (Áo)
Đan Mạch 3 – 0 Kazakhstan
Møller  10'48'
C. Poulsen  33'
(Chi tiết)
Khán giả: 20.980
Trọng tài: Grzegorz Gilewski (Ba Lan)
Gruzia 1 – 3 Hy Lạp
Asatiani  22' (Chi tiết) Kapsis  43'
Vryzas  44'
Giannakopoulos  53'
Sân vận động Mikheil Meskhi, Tbilisi
Khán giả: 23.000
Trọng tài: Roberto Rosetti (Ý)

Ukraina 1 – 0 Đan Mạch
Voronin  68' (Chi tiết)
Khán giả: 60.000
Trọng tài: Ľuboš Micheľ (Slovakia)
Gruzia 2 – 5 Thổ Nhĩ Kỳ
Amisulashvili  13'
Iashvili  40'
(Chi tiết) Tolga  12'
Tekke  20'35'
Koray  72'
Tuncay  89'
Sân vận động Mikheil Meskhi, Tbilisi
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Terje Hauge (Na Uy)
Hy Lạp 2 – 0 Albania
Charisteas  33'
Karagounis  84'
(Chi tiết)
Khán giả: 31.700
Trọng tài: Bertrand Layec (Pháp)

Ukraina 2 – 0 Kazakhstan
Shevchenko  18'
Avdeev  83' (l.n.)
(Chi tiết)
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Gerald Lehner (Áo)
Albania 3 – 2 Gruzia
Tare  6'56'
Skela  33'
(Chi tiết) Burduli  85'
Kobiashvili  90+4'
Sân vận động Qemal Stafa, Tirana
Khán giả: 0
Trọng tài: Alexandru Tudor (Romania)
Thổ Nhĩ Kỳ 0 – 0 Hy Lạp
(Chi tiết)
Sân vận động BJK İnönü, Istanbul
Khán giả: 26.700
Trọng tài: Markus Merk (Đức)

Đan Mạch 3 – 1 Albania
Larsen  5'47'
Jørgensen  55'
(Chi tiết) Bogdani  73'
Khán giả: 26.366
Trọng tài: Peter Fröjdfeldt (Thụy Điển)
Kazakhstan 0 – 6 Thổ Nhĩ Kỳ
(Chi tiết) Tekke  13'85'
Toraman  15'
Tuncay  41'90'
Halil Altıntop  88'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Viktor Kassai (Hungary)
Hy Lạp 0 – 1 Ukraina
(Chi tiết) Husin  82'
Khán giả: 33.500
Trọng tài: René Temmink (Hà Lan)

Kazakhstan 1 – 2 Gruzia
Kenzhekhanov  23' (Chi tiết) Demetradze  50'82'
Khán giả: 9.000
Trọng tài: Richard Havrilla (Slovakia)

Albania 2 – 1 Kazakhstan
Myrtaj  53'
Bogdani  56'
(Chi tiết) Nizovtsev  62'
Sân vận động Qemal Stafa, Tirana
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Krzysztof Słupik (Ba Lan)
Gruzia 1 – 1 Ukraina
Gakhokidze  89' (Chi tiết) Rotan  43'
Sân vận động Mikheil Meskhi, Tbilisi
Khán giả: 0
Trọng tài: Tom Henning Øvrebø (Na Uy)
Thổ Nhĩ Kỳ 2 – 2 Đan Mạch
Okan  47'
Tümer  80'
(Chi tiết) C. Jensen  40'
Larsen  93'
Sân vận động BJK İnönü, Istanbul
Khán giả: 29.721
Trọng tài: Manuel Mejuto González (Tây Ban Nha)

Kazakhstan 1 – 2 Hy Lạp
Zhalmagambetov  53' (Chi tiết) Giannakopoulos  78'
Liberopoulos  90+4'
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Alexandru Tudor (Romania)
Ukraina 0 – 1 Thổ Nhĩ Kỳ
(Chi tiết) Tümer  55'
Khán giả: 67.000
Trọng tài: Alain Sars (Pháp)
Đan Mạch 6 – 1 Gruzia
Jensen  10'
Poulsen  30'
Agger  43'
Tomasson  55'
Larsen  80'84'
(Chi tiết) Demetradze  37'
Khán giả: 27.177
Trọng tài: Emil Bozinovski (FYR Macedonia)

Ukraina 2 – 2 Albania
Shevchenko  45'
Rotan  86'
(Chi tiết) Bogdani  75'83'
Sân vận động Meteor, Dnipropetrovsk
Khán giả: 24.000
Trọng tài: Johan Verbist (Bỉ)
Đan Mạch 1 – 0 Hy Lạp
Gravgaard  40' (Chi tiết)
Khán giả: 42.099
Trọng tài: Frank De Bleeckere (Bỉ)
Gruzia 0 – 0 Kazakhstan
(Chi tiết)
Khán giả: 0
Trọng tài: Jouni Hyytiä (Phần Lan)

Albania 0 – 1 Thổ Nhĩ Kỳ
(Chi tiết) Tümer  58'
Sân vận động Qemal Stafa, Tirana
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Arturo Daudén Ibáñez (Tây Ban Nha)
Hy Lạp 1 – 0 Gruzia
Papadopoulos  17' (Chi tiết)
Khán giả: 28.186
Trọng tài: Matteo Trefoloni (Ý)
Kazakhstan 1 – 2 Đan Mạch
Kuchma  86' (Chi tiết) Gravgaard  46'
Tomasson  49'
Khán giả: 8.050
Trọng tài: Edo Trivković (Croatia)

Ghi bàn nhiều nhất

Vị trí Cầu thủ Đội tuyển Bàn thắng
1 Fatih Tekke  Thổ Nhĩ Kỳ 7
2 Jon Dahl Tomasson  Đan Mạch 6
Andriy Shevchenko  Ukraina
4 Søren Larsen  Đan Mạch 5
Giorgi Demetradze  Gruzia
6 Erjon Bogdani  Albania 4
7 Martin Jørgensen  Đan Mạch 3
Malkhaz Asatiani  Gruzia
Stelios Giannakopoulos  Hy Lạp
Angelos Charisteas  Hy Lạp
Tuncay Şanlı  Thổ Nhĩ Kỳ
Tümer Metin  Thổ Nhĩ Kỳ
Andriy Husin  Ukraina
  • x
  • t
  • s
AFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4 (play-off)
CAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
CONCACAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4
CONMEBOL
  • Vòng bảng
OFC
UEFA
  • Bảng 1
  • Bảng 2
  • Bảng 3
  • Bảng 4
  • Bảng 5
  • Bảng 6
  • Bảng 7
  • Bảng 8
  • Play-off
Play-off
  • CONCACAF v AFC
  • CONMEBOL v OFC
  • x
  • t
  • s
Các giai đoạn
  • Vòng bảng
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
    • Bảng G
    • Bảng H
  • Vòng đấu loại trực tiếp
    • Bồ Đào Nha v Hà Lan
  • Chung kết
Thông tin chung
  • Vòng loại
  • Phát sóng
  • Tranh cãi
  • Kỷ luật
  • Linh vật
  • Trận đấu
  • Quan chức
  • Ban tổ chức
  • Bảng xếp hạng
  • Hạt giống
  • Tài trợ
  • Thống kê
  • Đội hình
  • x
  • t
  • s
Vô địch
Á quân
Hạng ba
Hạng tư
Tứ kết
Vòng 16 đội
Vòng bảng
  • 1930
  • 1934
  • 1938
  • 1950
  • 1954
  • 1958
  • 1962
  • 1966
  • 1970
  • 1974
  • 1978
  • 1982
  • 1986
  • 1990
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Vòng loại
Chung kết
Đội hình
Hạt giống
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
Phát sóng
Kỷ lục và thống kê
Khác
Ghi chú: Không có vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1930 vì các đội chỉ được mời. Năm 1950, không có trận chung kết; bài viết nói về cặp đấu quyết định chức vô địch.

Tham khảo