Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Âu
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 25 tháng 3 năm 2021 – 5 tháng 6 năm 2022 |
Số đội | 55 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 258 |
Số bàn thắng | 781 (3,03 bàn/trận) |
Số khán giả | 3.037.488 (11.773 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Memphis Depay (12 bàn thắng) |
← 2018 2026 → |
Vòng loại châu Âu UEFA |
---|
|
Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu sẽ đóng vai trò là vòng loại cho giải vô địch bóng đá thế giới 2022, được tổ chức tại Qatar, cho các đội tuyển quốc gia là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA). Tổng cộng có 13 suất vé trong vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển UEFA.[1]
Các đội tuyển tham gia
Tất cả 55 đội tuyển quốc gia trực thuộc FIFA từ UEFA sẽ tham gia vòng loại. Riêng với đội tuyển Nga, do Cơ quan phòng chống doping thế giới cấm Nga tham dự các giải đấu lớn của thế giới do phát hiện tiêu cực, nên nếu đội tuyển này vượt qua vòng loại, họ sẽ không được sử dụng quốc kỳ và quốc ca tại giải. Tòa án trọng tài thể thao quốc tế (CAS) đang xem xét vấn đề này.
Thể thức
Thể thức của vòng loại được xác nhận dựa trên cấu trúc đã được UEFA vạch ra.[2] Điều đó phụ thuộc một phần vào kết quả từ UEFA Nations League 2020-21, mặc dù mức độ phụ thuộc thấp hơn so với Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020. Cấu trúc này sẽ duy trì cấu trúc 'vòng bảng/giai đoạn play-off' thông thường của UEFA với một số sửa đổi.
- Vòng bảng: 55 đội được chia thành 10 bảng gồm 5 bảng 5 đội và 5 bảng 6 đội (với 4 đội tham dự vòng chung kết UEFA Nations League 2021 được đưa vào các bảng 5 đội), 10 đội nhất bảng sẽ vượt qua vòng loại và giành vé dự vòng chung kết World Cup.
- Giai đoạn play-off: 10 đội nhì bảng sẽ tham gia cùng với 2 đội tuyển khác dựa trên bảng xếp hạng của Nations League (2 đội nhất bảng đến từ các hạng đấu tại Nations League nằm ngoài top 20 của vòng loại bảng). 12 đội tuyển này sẽ được bốc thăm chia thành ba nhánh, mỗi nhánh 4 đội, thi đấu loại trực tiếp trong nhánh; 3 đội thắng ở ba nhánh sẽ có vé tham dự World Cup 2022.
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu của các vòng loại châu Âu cho Giải vô địch bóng đá thế giới 2022.[2]
Do thay đổi lịch thi đấu vòng chung kết UEFA Euro 2020 sang năm 2021, các lượt trận trong tháng 6 năm 2021 được dời sang thời điểm tháng 3 và tháng 9 do FIFA tăng thời lượng các đợt tập trung này lên 3 lượt trận.
Giai đoạn | Lượt đấu | Các ngày |
---|---|---|
Vòng loại bảng | Lượt đấu 1 | 24–25 tháng 3 năm 2021 (2021-03-25) |
Lượt đấu 2 | 27–28 tháng 3 năm 2021 (2021-03-28) | |
Lượt đấu 3 | 30–31 tháng 3 năm 2021 (2021-03-31) | |
Lượt đấu 4 | 1–2 tháng 9 năm 2021 (2021-09-02) | |
Lượt đấu 5 | 4–5 tháng 9 năm 2021 (2021-09-05) | |
Lượt đấu 6 | 7–8 tháng 9 năm 2021 (2021-09-08) | |
Lượt đấu 7 | 8–9 tháng 10 năm 2021 (2021-10-09) | |
Lượt đấu 8 | 11–12 tháng 10 năm 2021 (2021-10-12) | |
Lượt đấu 9 | 11–13 tháng 11 năm 2021 (2021-11-13) | |
Lượt đấu 10 | 14–16 tháng 11 năm 2021 (2021-11-16) | |
Vòng play-off | Bán kết | 24–25 tháng 3 năm 2022 (2022-03-25) |
Chung kết | 28–29 tháng 3 năm 2022 (2022-03-29) |
Vòng 1
Bốc thăm
Lễ bốc thăm cho vòng 1 được tổ chức vào ngày 7 tháng 12 năm 2020.[3] Các nhóm hạt giống được xác định như sau (dựa trên thứ hạng tại bảng xếp hạng FIFA tháng 11 năm 2020):
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Các bảng đấu
Bảng A
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Serbia | 8 | 6 | 2 | 0 | 18 | 9 | +9 | 20 | FIFA World Cup 2022 | 2–2 | 3–2 | 4–1 | 3–1 | ||
2 | Bồ Đào Nha | 8 | 5 | 2 | 1 | 17 | 6 | +11 | 17 | Vòng 2 | 1–2 | 2–1 | 5–0 | 1–0 | ||
3 | Cộng hòa Ireland | 8 | 2 | 3 | 3 | 11 | 8 | +3 | 9 | 1–1 | 0–0 | 0–1 | 1–1 | |||
4 | Luxembourg | 8 | 3 | 0 | 5 | 8 | 18 | −10 | 9 | 0–1 | 1–3 | 0–3 | 2–1 | |||
5 | Azerbaijan | 8 | 0 | 1 | 7 | 5 | 18 | −13 | 1 | 1–2 | 1–3 | 0–3 | 1–3 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng B
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 5 | +10 | 19 | FIFA World Cup 2022 | 1–0 | 1–1 | 4–0 | 3–1 | ||
2 | Thụy Điển | 8 | 5 | 0 | 3 | 12 | 6 | +6 | 15 | Vòng 2 | 2–1 | 2–0 | 1–0 | 3–0 | ||
3 | Hy Lạp | 8 | 2 | 4 | 2 | 8 | 8 | 0 | 10 | 0–1 | 2–1 | 1–1 | 1–1 | |||
4 | Gruzia | 8 | 2 | 1 | 5 | 6 | 12 | −6 | 7 | 1–2 | 2–0 | 0–2 | 0–1 | |||
5 | Kosovo | 8 | 1 | 2 | 5 | 5 | 15 | −10 | 5 | 0–2 | 0–3 | 1–1 | 1–2 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng C
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Sĩ | 8 | 5 | 3 | 0 | 15 | 2 | +13 | 18 | FIFA World Cup 2022 | 0–0 | 2–0 | 4–0 | 1–0 | ||
2 | Ý | 8 | 4 | 4 | 0 | 13 | 2 | +11 | 16 | Vòng 2 | 1–1 | 2–0 | 1–1 | 5–0 | ||
3 | Bắc Ireland | 8 | 2 | 3 | 3 | 6 | 7 | −1 | 9 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 1–0 | |||
4 | Bulgaria | 8 | 2 | 2 | 4 | 6 | 14 | −8 | 8 | 1–3 | 0–2 | 2–1 | 1–0 | |||
5 | Litva | 8 | 1 | 0 | 7 | 4 | 19 | −15 | 3 | 0–4 | 0–2 | 1–4 | 3–1 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng D
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp | 8 | 5 | 3 | 0 | 18 | 3 | +15 | 18 | FIFA World Cup 2022 | 1–1 | 2–0 | 1–1 | 8–0 | ||
2 | Ukraina | 8 | 2 | 6 | 0 | 11 | 8 | +3 | 12 | Vòng 2 | 1–1 | 1–1 | 1–1 | 1–1 | ||
3 | Phần Lan | 8 | 3 | 2 | 3 | 10 | 10 | 0 | 11 | 0–2 | 1–2 | 2–2 | 1–0 | |||
4 | Bosna và Hercegovina | 8 | 1 | 4 | 3 | 9 | 12 | −3 | 7 | 0–1 | 0–2 | 1–3 | 2–2 | |||
5 | Kazakhstan | 8 | 0 | 3 | 5 | 5 | 20 | −15 | 3 | 0–2 | 2–2 | 0–2 | 0–2 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng E
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bỉ | 8 | 6 | 2 | 0 | 25 | 6 | +19 | 20 | FIFA World Cup 2022 | 3–1 | 3–0 | 3–1 | 8–0 | ||
2 | Wales | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 9 | +5 | 15 | Vòng 2 | 1–1 | 1–0 | 0–0 | 5–1 | ||
3 | Cộng hòa Séc | 8 | 4 | 2 | 2 | 14 | 9 | +5 | 14 | Vòng 2 dựa theo thành tích tại UEFA Nations League | 1–1 | 2–2 | 2–0 | 1–0 | ||
4 | Estonia | 8 | 1 | 1 | 6 | 9 | 21 | −12 | 4 | 2–5 | 0–1 | 2–6 | 2–0 | |||
5 | Belarus | 8 | 1 | 0 | 7 | 7 | 24 | −17 | 3 | 0–1 | 2–3 | 0–2 | 4–2 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng F
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đan Mạch | 10 | 9 | 0 | 1 | 30 | 3 | +27 | 27 | FIFA World Cup 2022 | 2–0 | 5–0 | 1–0 | 3–1 | 8–0 | ||
2 | Scotland | 10 | 7 | 2 | 1 | 17 | 7 | +10 | 23 | Vòng 2 | 2–0 | 3–2 | 2–2 | 4–0 | 1–0 | ||
3 | Israel | 10 | 5 | 1 | 4 | 23 | 21 | +2 | 16 | 0–2 | 1–1 | 5–2 | 3–2 | 2–1 | |||
4 | Áo | 10 | 5 | 1 | 4 | 19 | 17 | +2 | 16 | Vòng 2 dựa theo thành tích tại UEFA Nations League | 0–4 | 0–1 | 4–2 | 3–1 | 4–1 | ||
5 | Quần đảo Faroe | 10 | 1 | 1 | 8 | 7 | 23 | −16 | 4 | 0–1 | 0–1 | 0–4 | 0–2 | 2–1 | |||
6 | Moldova | 10 | 0 | 1 | 9 | 5 | 30 | −25 | 1 | 0–4 | 0–2 | 1–4 | 0–2 | 1–1 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng G
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Lan | 10 | 7 | 2 | 1 | 33 | 8 | +25 | 23 | FIFA World Cup 2022 | 6–1 | 2–0 | 4–0 | 2–0 | 6–0 | ||
2 | Thổ Nhĩ Kỳ | 10 | 6 | 3 | 1 | 27 | 16 | +11 | 21 | Vòng 2 | 4–2 | 1–1 | 2–2 | 3–3 | 6–0 | ||
3 | Na Uy | 10 | 5 | 3 | 2 | 15 | 8 | +7 | 18 | 1–1 | 0–3 | 2–0 | 0–0 | 5–1 | |||
4 | Montenegro | 10 | 3 | 3 | 4 | 14 | 15 | −1 | 12 | 2–2 | 1–2 | 0–1 | 0–0 | 4–1 | |||
5 | Latvia | 10 | 2 | 3 | 5 | 11 | 14 | −3 | 9 | 0–1 | 1–2 | 0–2 | 1–2 | 3–1 | |||
6 | Gibraltar | 10 | 0 | 0 | 10 | 4 | 43 | −39 | 0 | 0–7 | 0–3 | 0–3 | 0–3 | 1–3 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng H
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Croatia | 10 | 7 | 2 | 1 | 21 | 4 | +17 | 23 | FIFA World Cup 2022 | 1–0 | 2–2 | 3–0 | 1–0 | 3–0 | ||
2 | Nga | 10 | 7 | 1 | 2 | 19 | 6 | +13 | 22 | Vòng 2, nhưng bị hủy kết quả[a] | 0–0 | 1–0 | 2–1 | 6–0 | 2–0 | ||
3 | Slovakia | 10 | 3 | 5 | 2 | 17 | 10 | +7 | 14 | 0–1 | 2–1 | 2–2 | 2–0 | 2–2 | |||
4 | Slovenia | 10 | 4 | 2 | 4 | 13 | 12 | +1 | 14 | 1–0 | 1–2 | 1–1 | 2–1 | 1–0 | |||
5 | Síp | 10 | 1 | 2 | 7 | 4 | 21 | −17 | 5 | 0–3 | 0–2 | 0–0 | 1–0 | 2–2 | |||
6 | Malta | 10 | 1 | 2 | 7 | 9 | 30 | −21 | 5 | 1–7 | 1–3 | 0–6 | 0–4 | 3–0 |
- ^ Ngày 28 tháng 2 năm 2022, FIFA cấm mọi hoạt động bóng đá của Nga do xảy ra xung đột vũ trang với Ukraina.[4]
Bảng I
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh | 10 | 8 | 2 | 0 | 39 | 3 | +36 | 26 | FIFA World Cup 2022 | 2–1 | 4–0 | 1–1 | 4–0 | 5–0 | ||
2 | Ba Lan | 10 | 6 | 2 | 2 | 30 | 11 | +19 | 20 | Vòng 2 | 1–1 | 4–1 | 1–2 | 3–0 | 5–0 | ||
3 | Albania | 10 | 6 | 0 | 4 | 12 | 12 | 0 | 18 | 0–2 | 0–1 | 1–0 | 1–0 | 5–0 | |||
4 | Hungary | 10 | 5 | 2 | 3 | 19 | 13 | +6 | 17 | 0–4 | 3–3 | 0–1 | 2–1 | 4–0 | |||
5 | Andorra | 10 | 2 | 0 | 8 | 8 | 24 | −16 | 6 | 0–5 | 1–4 | 0–1 | 1–4 | 5–0 | |||
6 | San Marino | 10 | 0 | 0 | 10 | 1 | 46 | −45 | 0 | 0–10 | 1–7 | 0–2 | 0–3 | 0–3 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng J
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 10 | 9 | 0 | 1 | 36 | 4 | +32 | 27 | FIFA World Cup 2022 | 1–2 | 2–1 | 6–0 | 3–0 | 9–0 | ||
2 | Bắc Macedonia | 10 | 5 | 3 | 2 | 23 | 11 | +12 | 18 | Vòng 2 | 0–4 | 0–0 | 0–0 | 3–1 | 5–0 | ||
3 | România | 10 | 5 | 2 | 3 | 13 | 8 | +5 | 17 | 0–1 | 3–2 | 1–0 | 0–0 | 2–0 | |||
4 | Armenia | 10 | 3 | 3 | 4 | 9 | 20 | −11 | 12 | 1–4 | 0–5 | 3–2 | 2–0 | 1–1 | |||
5 | Iceland | 10 | 2 | 3 | 5 | 12 | 18 | −6 | 9 | 0–4 | 2–2 | 0–2 | 1–1 | 4–0 | |||
6 | Liechtenstein | 10 | 0 | 1 | 9 | 2 | 34 | −32 | 1 | 0–2 | 0–4 | 0–2 | 0–1 | 1–4 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Vòng 2
Vòng loại thứ 2 (Vòng play-off) sẽ có sự tham gia của 10 đội nhì bảng tại vòng loại thứ nhất, cùng với 2 đội đứng nhất bảng tại Nations League có thành tích tốt nhất nhưng không thể đứng nhất hay nhì bảng tại vòng 1. Các đội sẽ được chia thành ba nhánh, mỗi nhánh 4 đội, thi đấu 2 trận bán kết 1 lượt và 1 trận chung kết 1 lượt. Sáu đội nhì bảng có thành tích tốt nhất tại vòng loại đầu tiên sẽ thi đấu bán kết nhánh trên sân nhà, trong khi đội chủ nhà trong trận chung kết nhánh sẽ được xác định bằng cách bốc thăm. Các trận bán kết nhánh sẽ diễn ra vào các ngày 24-25 tháng 3, và các trận chung kết nhánh sẽ được diễn ra vào các ngày 28-29 tháng 3 năm 2022. Ba đội giành chiến thắng tại ba nhánh sẽ giành vé dự World Cup.
Các đội nhì bảng
XH | Bg | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Xếp hạt giống |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | Bồ Đào Nha | 8 | 5 | 2 | 1 | 17 | 6 | +11 | 17 | Được xếp loại hạt giống khi bốc thăm bán kết nhánh |
2 | F | Scotland | 8 | 5 | 2 | 1 | 14 | 7 | +7 | 17 | |
3 | C | Ý | 8 | 4 | 4 | 0 | 13 | 2 | +11 | 16 | |
4 | H | Nga | 8 | 5 | 1 | 2 | 14 | 5 | +9 | 16 | |
5 | B | Thụy Điển | 8 | 5 | 0 | 3 | 12 | 6 | +6 | 15 | |
6 | E | Wales | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 9 | +5 | 15 | |
7 | G | Thổ Nhĩ Kỳ | 8 | 4 | 3 | 1 | 18 | 16 | +2 | 15 | Không được xếp loại hạt giống khi bốc thăm bán kết nhánh |
8 | I | Ba Lan | 8 | 4 | 2 | 2 | 18 | 10 | +8 | 14 | |
9 | J | Bắc Macedonia | 8 | 3 | 3 | 2 | 14 | 11 | +3 | 12 | |
10 | D | Ukraina | 8 | 2 | 6 | 0 | 11 | 8 | +3 | 12 |
Quy tắc xếp hạng: Chỉ tính kết quả các trận đối đầu với các đội đứng ở các vị trí từ thứ nhất đến thứ năm trong bảng, 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng; 4) Số bàn thắng trên sân khách; 5) Số trận thắng; 6) Số trận thắng trên sân khách; 7) Tổng điểm thẻ phạt; 8) Vị trí trên bảng phân nhóm hạt giống của UEFA Nations League 2020-21.[5]
Các đội đứng nhất bảng tại Nations League
Hạng đấu | Xếp hạng | Đội đứng nhất bảng | Bảng đấu tại vòng loại bảng | |
---|---|---|---|---|
A | 1 | Pháp | (Q) | D |
2 | Tây Ban Nha | B | ||
3 | Ý | (S) | C | |
4 | Bỉ | (Q) | E | |
B | 17 | Wales | (S) | |
18 | Áo | (A) | F | |
19 | Cộng hòa Séc | E | ||
20 | Hungary | (E) | I | |
C | 33 | Slovenia | H | |
34 | Montenegro | G | ||
35 | Albania | I | ||
36 | Armenia | J | ||
D | 49 | Gibraltar | G | |
50 | Quần đảo Faroe | F |
Ghi chú
- Đội hiện nằm trong nhóm 2 đội đầu bảng
- Đội hiện nằm trong nhóm 2 đội có thành tích tốt nhất nhưng không đứng nhất hay nhì bảng ở vòng loại bảng
- (Q) Đội đã vượt qua vòng loại World Cup 2022.
- (A) Đội hiện chắc chắn nằm ngoài nhóm 2 đội đứng đầu bảng, và chắc chắn dự play-off dựa theo thứ hạng Nations League
- Đội sẽ không dự play-off dựa theo thứ hạng Nations League, nhưng vẫn có khả năng nằm trong nhóm 2 đội dẫn đầu bảng
- (S) Đội chắc chắn nằm trong nhóm 2 đội đầu bảng
- (E) Đội bị loại
Nhánh A
Bán kết | Chung kết | |||||
24 tháng 3 năm 2022 – Cardiff | ||||||
Wales | 2 | |||||
5 tháng 6 năm 2022 – Cardiff | ||||||
Áo | 1 | |||||
Wales | 1 | |||||
1 tháng 6 năm 2022 – Glasgow | ||||||
Ukraina | 0 | |||||
Scotland | 1 | |||||
Ukraina | 3 | |||||
Nhánh B
Bán kết | Chung kết | |||||
Bị hủy | ||||||
Nga | ||||||
29 tháng 3 năm 2022 – Chorzów | ||||||
Ba Lan[note 1] | w/o | |||||
Ba Lan | 2 | |||||
24 tháng 3 năm 2022 – Solna | ||||||
Thụy Điển | 0 | |||||
Thụy Điển (s.h.p.) | 1 | |||||
Cộng hòa Séc | 0 | |||||
Nhánh C
Bán kết | Chung kết | |||||
24 tháng 3 năm 2022 – Porto | ||||||
Bồ Đào Nha | 3 | |||||
29 tháng 3 năm 2022 – Porto | ||||||
Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | |||||
Bồ Đào Nha | 2 | |||||
24 tháng 3 năm 2022 – Palermo | ||||||
Bắc Macedonia | 0 | |||||
Ý | 0 | |||||
Bắc Macedonia | 1 | |||||
Các đội vượt qua vòng loại
Dưới đây là 13 đội vượt qua vòng loại cho giải đấu.
Đội | Tư cách qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Lần tham dự trước1 |
---|---|---|---|
Đức | Nhất bảng J | 11 tháng 10 năm 2021 | 19 (1934, 1938, 19542, 19582, 19622, 19662, 19702, 19742, 19782, 19822, 19862, 19902, 1994, 1998, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018) |
Đan Mạch | Nhất bảng F | 12 tháng 10 năm 2021 | 5 (1986, 1998, 2002, 2010, 2018) |
Pháp | Nhất bảng D | 13 tháng 11 năm 2021 | 15 (1930, 1934, 1938, 1954, 1958, 1966, 1978, 1982, 1986, 1998, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018) |
Bỉ | Nhất bảng E | 13 (1930, 1934, 1938, 1954, 1970, 1982, 1986, 1990, 1994, 1998, 2002, 2014, 2018) | |
Croatia | Nhất bảng H | 14 tháng 11 năm 2021 | 5 (1998, 2002, 2006, 2014, 2018) |
Tây Ban Nha | Nhất bảng B | 15 (1934, 1950, 1962, 1966, 1978, 1982, 1986, 1990, 1994, 1998, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018) | |
Serbia | Nhất bảng A | 12 (19303, 19503, 19543, 19583, 19623, 19743, 19823, 19903, 19983, 20063, 2010, 2018) | |
Anh | Nhất bảng I | 15 tháng 11 năm 2021 | 15 (1950, 1954, 1958, 1962, 1966, 1970, 1982, 1986, 1990, 1998, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018) |
Thụy Sĩ | Nhất bảng C | 11 (1934, 1938, 1950, 1954, 1962, 1966, 1994, 2006, 2010, 2014, 2018) | |
Hà Lan | Nhất bảng G | 16 tháng 11 năm 2021 | 10 (1934, 1938, 1974, 1978, 1990, 1994, 1998, 2006, 2010, 2014) |
Bồ Đào Nha | Thắng vòng 2 (play-off) | 29 tháng 3 năm 2022 | 7 (1966, 1986, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018) |
Ba Lan | 8 (1938, 1974, 1978, 1982, 1986, 2002, 2006, 2018) | ||
Wales | 5 tháng 6 năm 2022 | 1 (1958) |
- 1 In đậm: vô địch năm tham dự. In nghiêng: chủ nhà hoặc đồng chủ nhà.
- 3 Từ năm 1930 đến năm 1990, Serbia tham dự với tên gọi Nam Tư và năm 2006 với tên gọi Serbia và Montenegro.
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
Đã có 781 bàn thắng ghi được trong 258 trận đấu, trung bình 3.03 bàn thắng mỗi trận đấu.
12 bàn thắng
9 bàn thắng
8 bàn thắng
6 bàn thắng
- Teemu Pukki
- Antoine Griezmann
- Mu'nas Dabbur
- Cristiano Ronaldo
- Burak Yılmaz
Về những cầu thủ ghi nhiều bàn nhất ở mỗi vòng, xem mục tương ứng trong mỗi bài viết:
- Bảng A
- Bảng B
- Bảng C
- Bảng D
- Bảng E
- Bảng F
- Bảng G
- Bảng H
- Bảng I
- Bảng J
- Vòng play-off
Tham khảo
- ^ “Current allocation of FIFA World Cup™ confederation slots maintained”. FIFA.com. ngày 30 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
- ^ a b “Regulations of the UEFA Nations League 2020/21” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 24 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2019.
- ^ “2020 European football calendar”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 1 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênRussia suspended
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênplay-off regulations
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênDecisions on WC qualifiers
Liên kết ngoài
- Trang web Giải vô địch bóng đá thế giới chính thức
- Vòng loại – Châu Âu Lưu trữ 2019-04-17 tại Wayback Machine, FIFA.com
- Các vòng loại của châu Âu, UEFA.com
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu