Viana do Castelo
Viana do Castelo | |
---|---|
— Khu tự quản — | |
Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Vị trí ở Bồ Đào Nha | |
Viana do Castelo | |
Tọa độ: 41°42′B 8°50′T / 41,7°B 8,833°T / 41.700; -8.833 | |
Quốc gia | Portugal |
Vùng | Norte |
Tiểu vùng | Minho-Lima |
District/A.R. | Viana do Castelo |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | José Maria Costa (PS) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 318,6 km2 (1,230 mi2) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 91,238 |
• Mật độ | 286,4/km2 (7,420/mi2) |
Múi giờ | Giờ Tây Âu |
Mã bưu chính | 4904 |
Mã điện thoại | 258 |
Thành phố kết nghĩa | Riom, Lancaster, Aveiro, Lugo, Portugal Cove–St. Philip's, Matola |
Giáo khu (no.) | 40 |
Ngày nghỉ huyện | 20 tháng 8 |
Trang web | http://www.cm-viana-castelo.pt |
Viana do Castelo (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [viˈɐnɐ ðu kɐʃˈtɛlu]) là thành phố và khu tự quản thủ phủ tỉnh Viana do Castelo. Thành phố thuộc khu vực Norte của Bồ Đào Nha. Dân số thành thị là 36.148 người (năm 2001) còn tổng dân số của khu tự quản là 91.238 người (2006) trên tổng diện tích 318,6 km ². Thành phố nằm ở cửa sông Lima.
Tham khảo
Bản mẫu:Tỉnh Viana do Castelo
(Ước tính cư dân hàng năm của Viện Thống kê Quốc gia)[1] | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Vùng | Dân số | Hạng | Tên | Vùng | Dân số | ||
Lisboa Sintra | 1 | Lisboa | Lisboa e Vale do Tejo | 504.471 | 11 | Almada | Lisboa e Vale do Tejo | 169.689 | Vila Nova de Gaia Porto |
2 | Sintra | Lisboa e Vale do Tejo | 382.521 | 12 | Gondomar | Norte | 166338 | ||
3 | Vila Nova de Gaia | Norte | 301.172 | 13 | Seixal | Lisboa e Vale do Tejo | 154.920 | ||
4 | Porto | Norte | 214.579 | 14 | Guimarães | Norte | 164.625 | ||
5 | Cascais | Lisboa e Vale do Tejo | 210.361 | 15 | Odivelas | Lisboa e Vale do Tejo | 154.462 | ||
6 | Loures | Lisboa e Vale do Tejo | 205.870 | 16 | Vila Franca de Xira | Lisboa e Vale do Tejo | 140.614 | ||
7 | Braga | Norte | 181.502 | 17 | Santa Maria da Feira | Norte | 139.478 | ||
8 | Amadora | Lisboa e Vale do Tejo | 176.644 | 18 | Maia | Norte | 135.678 | ||
9 | Matosinhos | Norte | 173.451 | 19 | Coimbra | Centro | 134.578 | ||
10 | Oeiras | Lisboa e Vale do Tejo | 173.339 | 20 | Famalicão | Norte | 133.028 |
Bài viết liên quan đến Bồ Đào Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- ^ Instituto Nacional de Estatística. “Estatísticas oficiais”. Truy cập 16 tháng 5 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ
|data=
(gợi ý|date=
) (trợ giúp)