Villefranche-sur-Mer (tổng)
Tổng Villefranche-sur-Mer | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Provence-Alpes-Côte d'Azur |
Tỉnh | Alpes-Maritimes |
Quận | Nice |
Xã | 6 |
Mã của tổng | 06 30 |
Thủ phủ | Villefranche-sur-Mer |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ | René Vestri 2004-2010 |
Dân số không trùng lặp | 22 465 người (1999) |
Diện tích | 2.724 ha = 27,24 km² |
Mật độ | 824,7 hab./km² |
Tổng Villefranche-sur-Mer là một tổng của Pháp. Tổng này nằm ở tỉnh Alpes-Maritimes trong vùng Provence-Alpes-Côte d’Azur.
Các đơn vị hành chính
Tổng Villefranche-sur-Mer gồm các xã sau:
- Villefranche-sur-Mer
- Cap-d'Ail
- Beaulieu-sur-Mer
- Saint-Jean-Cap-Ferrat
- La Turbie
- Èze
Lịch sử
Ngày bầu cử | Tên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
1979 | Fernand Dunan | ||
1985 | René Vestri | Divers Droite | |
1992 | René Vestri | Divers Droite | |
1998 | René Vestri | RPR | |
2004 | René Vestri | UMP | Phó chủ tịch của Hội đồng Alpes-Maritimes |
Biến động dân số
1882 | 1926 | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
? | ? | ? | 20 949 | 21 709 | 22 314 | 24 255 | 22 465 |
Số liệu từ năm 1990: Dân số không tính trùng |
Xem thêm
Tổng của Alpes-Maritimes | Xã của Alpes-Maritimes | Danh sách các tổng ủy viên hội đồng Alpes-Maritimes
Các tổng của huyện Nice | ||
Tổng Beausoleil • Tổng Breil-sur-Roya • Tổng Contes • Tổng Guillaumes • Tổng L'Escarène • Tổng Lantosque • Tổng Levens • Tổng Menton-Est • Tổng Menton-Ouest • Tổng Nice-1 • Tổng Nice-2 • Tổng Nice-3 • Tổng Nice-4 • Tổng Nice-5 • Tổng Nice-6 • Tổng Nice-7 • Tổng Nice-8 • Tổng Nice-9 • Tổng Nice-10 • Tổng Nice-11 • Tổng Nice-12 • Tổng Nice-13 • Tổng Nice-14 • Tổng Puget-Théniers • Tổng Roquebillière • Tổng Roquesteron • Tổng Saint-Étienne-de-Tinée • Tổng Saint-Martin-Vésubie • Tổng Saint-Sauveur-sur-Tinée • Tổng Sospel • Tổng Tende • Tổng Villars-sur-Var • Tổng Villefranche-sur-Mer |
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|