Wintersingen

Wintersingen
Huy hiệu của Wintersingen
Huy hiệu
Vị trí của Wintersingen
Map
Wintersingen trên bản đồ Thụy Sĩ
Wintersingen
Wintersingen
Xem bản đồ Thụy Sĩ
Wintersingen trên bản đồ Bang Basel-Landschaft
Wintersingen
Wintersingen
Xem bản đồ Bang Basel-Landschaft
Quốc giaThụy Sĩ
BangBasel-Landschaft
HuyệnSissach
Diện tích[1]
 • Tổng cộng6,95 km2 (268 mi2)
Độ cao430 m (1,410 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng606
 • Mật độ0,87/km2 (2,3/mi2)
Mã bưu chính4451
Mã SFOS2866
Giáp vớiBuus, Magden (AG), Maisprach, Nusshof, Rickenbach, Sissach
Trang webwww.wintersingen.ch
SFSO statistics

Wintersingen là một đô thị thuộc huyện Sissach, bang Basel, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 6,95 km2, dân số thời điểm tháng 12 năm 2009 là 612 người. Đô thị này được đưa vào danh sách di sản quốc gia Thụy Sĩ[3].

Tham khảo

  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Truy cập 12 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  3. ^ Swiss inventory of cultural property of national and regional significance (1995), p. 74.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Thụy Sĩ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các đô thị của huyện Sissach, Thụy Sĩ

Anwil · Böckten · Buckten · Buus · Diepflingen · Gelterkinden · Häfelfingen · Hemmiken · Itingen · Känerkinden · Kilchberg · Läufelfingen · Maisprach · Nusshof · Oltingen · Ormalingen · Rickenbach · Rothenfluh · Rümlingen · Rünenberg · Sissach · Tecknau · Tenniken · Thürnen · Wenslingen · Wintersingen · Wittinsburg · Zeglingen · Zunzgen