Yeremy Pino
Yeremy trong màu áo Villarreal năm 2021 | ||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yeremy Jesús Pino Santos[1] | |||||||||||||||||||
Ngày sinh | 20 tháng 10, 2002 (21 tuổi) | |||||||||||||||||||
Nơi sinh | Las Palmas, Tây Ban Nha | |||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,72 m | |||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo, Tiền vệ | |||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Villarreal CF | |||||||||||||||||||
Số áo | 21 | |||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||
Barrio Atlántico | ||||||||||||||||||||
2011–2014 | Huracán | |||||||||||||||||||
2014–2017 | Las Palmas | |||||||||||||||||||
2017–2019 | Villarreal | |||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2019–2020 | Villarreal C | 20 | (3) | |||||||||||||||||
2020– | Villarreal | 68 | (10) | |||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2018 | U-16 Tây Ban Nha | 5 | (1) | |||||||||||||||||
2018–2019 | U-17 Tây Ban Nha | 18 | (2) | |||||||||||||||||
2019–2020 | U-18 Tây Ban Nha | 9 | (2) | |||||||||||||||||
2021– | U-21 Tây Ban Nha | 6 | (3) | |||||||||||||||||
2021– | Tây Ban Nha | 11 | (2) | |||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 11 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 6 năm 2023 |
Yeremy Jesús Pino Santos (sinh ngày 20 tháng 10 năm 2002) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha hiện thi đấu chủ yếu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ La Liga Villarreal và đội tuyển quốc gia Tây Ban Nha.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 9 tháng 11 năm 2022[2]
Club | Season | League | Copa del Rey | Continental | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Villarreal C | 2019–20 | Tercera División | 20 | 3 | — | — | — | 20 | 3 | |||
Villarreal | 2020–21 | La Liga | 24 | 3 | 4 | 3 | 9[a] | 1 | — | 37 | 7 | |
2021–22 | 31 | 6 | 1 | 0 | 7[b] | 1 | 1[c] | 0 | 40 | 7 | ||
2022–23 | 13 | 1 | 0 | 0 | 6[d] | 0 | — | 19 | 1 | |||
Total | 68 | 10 | 5 | 3 | 22 | 2 | 1 | 0 | 96 | 15 | ||
Career total | 88 | 13 | 5 | 3 | 22 | 2 | 1 | 0 | 116 | 18 |
- ^ Appearances in UEFA Europa League
- ^ Appearances in UEFA Champions League
- ^ Appearance in UEFA Super Cup
- ^ Appearances in UEFA Europa Conference League
Quốc tế
- Tính đến ngày 18 tháng 6 năm 2023[3]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 2021 | 2 | 0 |
2022 | 5 | 1 | |
2022 | 4 | 1 | |
Tổng | 11 | 2 |
- Bàn thắng và kết quả của Tây Ban Nha được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 29 tháng 3 năm 2022 | Sân vận động Riazor, A Coruña, Tây Ban Nha | 4 | Iceland | 3–0 | 5–0 | Giao hữu |
2 | 15 tháng 6 năm 2023 | De Grolsch Veste, Enschede, Hà Lan | 10 | Ý | 1–0 | 2–1 | UEFA Nations League 2022–23 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Yeremy Pino tại BDFutbol
- Bản mẫu:LaPreferente
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|