Cúp Intertoto 1971

Trong Cúp Intertoto 1971 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng

Các đội bóng từ bảy quốc gia (Tây Đức, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Ba Lan, Tiệp Khắc, Áo và Đan Mạch) tham gia giải: gồm 4 đội mỗi quốc gia. Đan Mạch là quốc gia duy nhất không thắng vòng bảng, trong khi Tây Đức thắng 2 bảng.

Bảng 1

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Hertha Berlin 6 5 0 1 16 7 +9 10
2 Thụy Sĩ Zürich 6 4 1 1 13 8 +5 9
3 Tiệp Khắc Jednota Trenčín 6 2 1 3 9 7 +2 5
4 Đan Mạch AB 6 0 0 6 4 20 −16 0

Bảng 2

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Stal Mielec 6 6 0 0 15 3 +12 12
2 Tiệp Khắc Tatran Prešov 6 3 1 2 12 8 +4 7
3 Thụy Điển Elfsborg 6 2 0 4 10 11 −1 4
4 Đan Mạch Vejle 6 0 1 5 5 20 −15 1

Bảng 3

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Servette 6 3 2 1 13 4 +9 8
2 Ba Lan Szombierki Bytom 6 3 1 2 13 7 +6 7
3 Áo LASK Linz 6 1 3 2 8 16 −8 5
4 Đan Mạch B 1903 6 1 2 3 4 11 −7 4

Bảng 4

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Třinec 6 5 0 1 16 4 +12 10
2 Áo Austria Vienna 6 3 0 3 14 12 +2 6
3 Đan Mạch Hvidovre 6 2 1 3 11 16 −5 5
4 Tây Đức Kaiserslautern 6 1 1 4 8 17 −9 3

Bảng 5

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Åtvidaberg 6 4 1 1 15 7 +8 9
2 Ba Lan ROW Rybnik 6 3 1 2 8 10 −2 7
3 Áo Wacker Innsbruck 6 2 1 3 11 12 −1 5
4 Tây Đức Borussia Dortmund 6 1 1 4 10 15 −5 3

Bảng 6

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Eintracht Braunschweig 6 5 0 1 10 2 +8 10
2 Thụy Điển Malmö FF 6 4 0 2 15 8 +7 8
3 Ba Lan Zagłębie Wałbrzych 6 2 0 4 3 8 −5 4
4 Thụy Sĩ Young Boys 6 1 0 5 8 18 −10 2

Bảng 7

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo Austria Salzburg 6 5 1 0 16 3 +13 11
2 Thụy Điển Djurgården 6 3 1 2 8 8 0 7
3 Tiệp Khắc Inter Bratislava 6 2 0 4 17 16 +1 4
4 Thụy Sĩ Grasshopper 6 1 0 5 7 21 −14 2

Xem thêm

  • Cúp C1 châu Âu 1971-72
  • Cúp C2 châu Âu 1971-72
  • Cúp UEFA 1971–72

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • [1] by Pawel Mogielnicki
  • x
  • t
  • s
Chưa quản lý bởi UEFA (với vòng loại trực tiếp)
Chưa quản lý bởi UEFA (chỉ có vòng bảng)
Quản lý bởi UEFA – đội vô địch tham gia Cúp UEFA
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • Huấn luyện viên vô địch
  • Đội vô địch