Cúp bóng đá châu Đại Dương 1973
1973 OFC Kapu o Kīngitanga | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | New Zealand |
Thời gian | 17 – 24 tháng 2 |
Số đội | 5 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | New Zealand (lần thứ 1) |
Á quân | Tahiti |
Hạng ba | Nouvelle-Calédonie |
Hạng tư | Tân Hebrides |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 12 |
Số bàn thắng | 37 (3,08 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Alan Marley Segin Wayewol (3 bàn) |
1980 → |
Cúp bóng đá châu Đại Dương 1973 là cúp bóng đá châu Đại Dương lần đầu tiên, diễn ra ở New Zealand từ 17 đến 24 tháng 2 năm 1973. Tất cả các trận đấu đều diễn ra ở Newmarket Park, Auckland, với năm đội tuyển tham dự là: New Zealand, Nouvelle-Calédonie, Tahiti, Tân Hebrides (còn được biết đến là Vanuatu) và Fiji.
Chủ nhà New Zealand giành chức vô địch đầu tiên, sau khi vượt qua Tahiti 2–0 ở trận chung kết.
Địa điểm
Auckland |
---|
Auckland |
Newmarket Park |
Sức chứa: Không xác định |
Vòng bảng
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | New Zealand | 4 | 3 | 1 | 0 | 11 | 4 | 7 |
2 | Tahiti | 4 | 2 | 2 | 0 | 7 | 2 | 6 |
3 | Nouvelle-Calédonie | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 5 | 4 |
4 | Tân Hebrides | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 8 | 3 |
5 | Fiji | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 13 | 0 |
Kết quả thi đấu
Tahiti | 2–1 | Nouvelle-Calédonie |
---|---|---|
Erroll Bennett Alexis Tumahai | Summary | Roger Mandin |
Newmarket Park, Auckland
Trọng tài: T. Delahunty
New Zealand | 5–1 | Fiji |
---|---|---|
Brian Turner David Taylor Geoff Brand Malcolm Bland Alan Vest | Summary | Terio Vakatawa |
Newmarket Park, Auckland
Trọng tài: A. Nakagawa
Nouvelle-Calédonie | 4–1 | Tân Hebrides |
---|---|---|
Jean Hmae Segin Wayewol Pierre Wacapo | Summary | Michael Dupuy |
Newmarket Park, Auckland
Trọng tài: P. Tahuaitu
New Zealand | 1–1 | Tahiti |
---|---|---|
Alan Vest | Summary | Erroll Bennett |
Newmarket Park, Auckland
Trọng tài: P. Raman
Nouvelle-Calédonie | 2–0 | Fiji |
---|---|---|
Segin Wayewol | Summary |
Newmarket Park, Auckland
Trọng tài: B. Chaudet
Tahiti | 0–0 | Tân Hebrides |
---|---|---|
Summary |
Newmarket Park, Auckland
Trọng tài: A. Nakagawa
Tân Hebrides | 2–1 | Fiji |
---|---|---|
Alick Saurei Jacky Valette | Summary | Josateki Kurivitu |
Newmarket Park, Auckland
Trọng tài: T. Delahunty
New Zealand | 2–1 | Nouvelle-Calédonie |
---|---|---|
Alan Marley Colin Latimour | Summary | Jean Xowie |
Newmarket Park, Auckland
Trọng tài: B. Chaudet
Tahiti | 4–0 | Fiji |
---|---|---|
Claude Carrara Harold Ng Fok Gilles Malinowski Roland de Marigny | Summary |
Newmarket Park, Auckland
Trọng tài: A. Nakagawa
New Zealand | 3–1 | Tân Hebrides |
---|---|---|
Malcolm Bland Brian Hardman Alan Marley | Summary | Raymond Valette |
Newmarket Park, Auckland
Trọng tài: P. Tahuaitu
Tranh hạng ba
Nouvelle-Calédonie | 2–1 | Tân Hebrides |
---|---|---|
Gerald Delmas Jean Xowie | Summary | Charles Galinie |
Newmarket Park, Auckland
Trọng tài: P. Tahuaitu
Chung kết
New Zealand | 2–0 | Tahiti |
---|---|---|
David Taylor Alan Marley | Summary |
Newmarket Park, Auckland
Trọng tài: B. Chaudet
Vô địch
Vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 1973 New Zealand Lần thứ nhất |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 3 bàn
- Alan Marley
- Segin Wayewol
- 2 bàn
- Malcolm Bland
- David Taylor
- Alan Vest
- Jean Hmae
- Jean Xowie
- Erroll Bennett
- 1 bàn
- Josateki Kurivitu
- Terio Vakatawa
- Gerald Delmas
- Roger Mandin
- Pierre Wacapo
- Geoff Brand
- Brian Hardman
- Colin Latimour
- Brian Turner
- Claude Carrara
- Harold Ng Fok
- Gilles Malinowski
- Roland de Marigny
- Alexis Tumahai
- Michael Dupuy
- Charles Galinie
- Alick Saurei
- Jacky Valette
- Raymond Valette
Tham khảo
Liên kết ngoài
- rec.sports.soccer Statistics Foundation page on Oceania Cup. Accessed ngày 6 tháng 9 năm 2005.
- rec.sports.soccer Statistics Foundation 1973 Oceania Cup results. Accessed ngày 6 tháng 9 năm 2005.