Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Đại Dương 2012
Danh sách này dựa trên website của OFC.[1]
Bảng A
Vanuatu
Huấn luyện viên: Percy Avock[2]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ernest Bong | (1984-02-29)29 tháng 2, 1984 (28 tuổi) | Amicale | |
2 | 2HV | Kevin Shem | (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | Tafea | |
3 | 2HV | Paul Young | 3 tháng 10, 1988 (35 tuổi) | Amicale | |
4 | 2HV | Selwyn Sese Aala | (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (25 tuổi) | Amicale | |
5 | 2HV | Robert Tom | (1978-04-06)6 tháng 4, 1978 (34 tuổi) | Tafea | |
6 | 2HV | Freddy Vava | (1982-11-25)25 tháng 11, 1982 (29 tuổi) | Tafea | |
7 | 3TV | Jean Robert Yelou (c) | (1983-09-25)25 tháng 9, 1983 (28 tuổi) | Amicale | |
8 | 3TV | Silas Namatak | (1990-12-08)8 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | Tafea | |
9 | 3TV | Derek Malas | (1983-12-10)10 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | Amicale | |
10 | 4TĐ | Jean Kaltack | (1994-08-19)19 tháng 8, 1994 (17 tuổi) | Erakor Golden Star | |
11 | 4TĐ | Robert Tasso | (1989-12-18)18 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | Spirit 08 | |
12 | 4TĐ | Joseph Namariau | (1988-01-12)12 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | Tafea | |
13 | 3TV | François Sakama | (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | Tafea | |
14 | 4TĐ | Kensi Tangis | (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (20 tuổi) | Amicale | |
15 | 2HV | Alphonse Bongnaim | (1985-08-22)22 tháng 8, 1985 (26 tuổi) | Amicale | |
16 | 1TM | Seiloni Iaruel | (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | Tafea | |
17 | 4TĐ | Jean Nako Naprapol | (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (31 tuổi) | Amicale | |
18 | 3TV | Michel Kaltack | (1990-11-12)12 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | Hekari United | |
19 | 3TV | Roddy Lenga | (1990-04-22)22 tháng 4, 1990 (22 tuổi) | Amicale | |
20 | 2HV | Lucien Hinge | (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | Tafea | |
21 | 3TV | Dominique Fred | (1992-10-21)21 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | Shepherds United | |
22 | 2HV | Brian Kaltack | (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | Hekari United | |
23 | 1TM | Simon Tousi | (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | Siwi |
New Caledonia
Huấn luyện viên: Alain Moizan[3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rocky Nyikeine | (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | Gaïtcha | |
2 | 2HV | Judikael Ixoée | (1990-03-17)17 tháng 3, 1990 (22 tuổi) | Hyères | |
3 | 2HV | Emile Béaruné | (1990-02-07)7 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | Gaïtcha | |
4 | 2HV | Georges Béaruné | (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | Gaïtcha | |
5 | 4TĐ | Kalaje Gnipate | (1985-07-24)24 tháng 7, 1985 (26 tuổi) | Mont-Dore | |
6 | 3TV | Olivier Dokunengo (c) | (1979-09-04)4 tháng 9, 1979 (32 tuổi) | Mont-Dore | |
7 | 3TV | Dominique Wacalie | (1982-08-14)14 tháng 8, 1982 (29 tuổi) | Bourges | |
8 | 3TV | Miguel Kayara | (1986-08-11)11 tháng 8, 1986 (25 tuổi) | Hienghène Sport | |
9 | 4TĐ | Jacques Haeko | (1984-04-23)23 tháng 4, 1984 (28 tuổi) | Lössi | |
10 | 3TV | Marius Bako | (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | Gaïtcha | |
11 | 4TĐ | Bertrand Kaï | (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (28 tuổi) | Hienghène Sport | |
12 | 3TV | Roy Kayara | (1990-05-02)2 tháng 5, 1990 (22 tuổi) | Magenta | |
13 | 3TV | Noël Kaudré | (1981-04-30)30 tháng 4, 1981 (31 tuổi) | Magenta | |
14 | 2HV | Dick Kauma | (1988-03-01)1 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | Lössi | |
15 | 2HV | Jean-Patrick Wakanumuné | (1980-03-13)13 tháng 3, 1980 (32 tuổi) | Magenta | |
16 | 4TĐ | Iamel Kabeu | (1982-09-07)7 tháng 9, 1982 (29 tuổi) | Manu-Ura | |
17 | 3TV | Joël Wakanumuné | (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (25 tuổi) | Chambéry | |
18 | 3TV | Jonathan Kakou | (1989-12-18)18 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | Magenta | |
19 | 4TĐ | Georges Gope-Fenepej | (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (23 tuổi) | Magenta | |
20 | 1TM | Marc Ounemoa | (1973-01-27)27 tháng 1, 1973 (39 tuổi) | Baco |
Samoa
Huấn luyện viên: Malo Vaga
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aukusitino Aitupe | (1985-01-23)23 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | ||
2 | 2HV | Andrew Setefano (c) | (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | ||
3 | 2HV | Peni Kitiona | (1994-06-24)24 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | ||
4 | 2HV | Vaalii Faalogo | (1983-11-09)9 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | Kiwi | |
5 | 2HV | Tamoto Fenika | (1988-09-05)5 tháng 9, 1988 (23 tuổi) | Kiwi | |
6 | 3TV | Silao Malo | (1990-12-30)30 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | Kiwi | |
7 | 2HV | Jarrell Sale | (1984-09-16)16 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | Kiwi | |
8 | 3TV | Joseph Hoeflich | (1984-04-12)12 tháng 4, 1984 (28 tuổi) | Kiwi | |
9 | 4TĐ | Max Hoeflich | (1986-12-22)22 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | Kiwi | |
10 | 4TĐ | Luki Gosche | (1986-01-13)13 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | Kiwi | |
11 | 4TĐ | Suivai Ataga | (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | ||
12 | 4TĐ | Mike Saofaiga | (1991-01-12)12 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | Kiwi | |
13 | 2HV | Sapati Umutaua | (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (24 tuổi) | ||
14 | 3TV | Sopo FaKaua | (1988-02-23)23 tháng 2, 1988 (24 tuổi) | ||
15 | 3TV | Patrick Asiata | (1985-08-13)13 tháng 8, 1985 (26 tuổi) | Kiwi | |
16 | 4TĐ | Amilale Esaroma | (1985-07-24)24 tháng 7, 1985 (26 tuổi) | ||
17 | 4TĐ | Spencer Keli | (1985-10-26)26 tháng 10, 1985 (26 tuổi) | ||
19 | 2HV | Masei Amosa | (1988-05-24)24 tháng 5, 1988 (24 tuổi) | ||
21 | 1TM | Ethan Hanns | (1988-11-11)11 tháng 11, 1988 (23 tuổi) | ||
22 | 1TM | Motu Hafoka | (1987-03-13)13 tháng 3, 1987 (25 tuổi) | Moaula United |
Tahiti
Huấn luyện viên: Eddy Etaeta[4]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mickaël Roche | (1982-12-24)24 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | Dragon | |
2 | 4TĐ | Alvin Tehau | (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | Tefana | |
3 | 2HV | Tamatoa Wagemann | (1980-03-18)18 tháng 3, 1980 (32 tuổi) | Changé | |
4 | 2HV | Teheivarii Ludivion | (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | Vénus | |
6 | 3TV | Lorenzo Tehau | (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | Tefana | |
7 | 3TV | Henri Caroine | (1981-09-07)7 tháng 9, 1981 (30 tuổi) | Dragon | |
8 | 2HV | Angelo Tchen | (1982-03-08)8 tháng 3, 1982 (30 tuổi) | Tefana | |
9 | 4TĐ | Teaonui Tehau | (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | Vénus | |
10 | 2HV | Nicolas Vallar (c) | (1983-10-22)22 tháng 10, 1983 (28 tuổi) | Dragon | |
11 | 4TĐ | Manaraii Porlier | (1989-12-01)1 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | Excelsior | |
12 | 3TV | Hiroana Poroiae | (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | Manu-Ura | |
13 | 4TĐ | Steevy Chong Hue | (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | Bleid-Gaume | |
14 | 4TĐ | Roihau Degage | (1988-12-12)12 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | Tefana | |
15 | 3TV | Heimano Bourebare | (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | Tefana | |
16 | 3TV | Pierre Kohumoetini | (1987-02-18)18 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | Saint-Étienne | |
17 | 3TV | Jonathan Tehau | (1988-01-09)9 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | Tamarii | |
18 | 2HV | Edson Lemaire | (1990-10-31)31 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | Vairao | |
19 | 2HV | Vincent Simon | (1983-09-28)28 tháng 9, 1983 (28 tuổi) | Dragon | |
21 | 1TM | Xavier Samin | (1978-01-01)1 tháng 1, 1978 (34 tuổi) | Tefana |
Bảng B
Fiji
Huấn luyện viên: Juan Carlos Buzzetti[5]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Simione Tamanisau (c) | (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | Lautoka | |
2 | 2HV | Avinesh Waran Suwamy | (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (26 tuổi) | Ba | |
3 | 2HV | Paulo Posiano | (1988-04-07)7 tháng 4, 1988 (24 tuổi) | Rewa | |
4 | 2HV | Samuela Vula | (1984-08-22)22 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | Suva | |
5 | 2HV | Taniela Waqa | (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (28 tuổi) | Hekari United | |
6 | 2HV | Alvin Singh | (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | Ba | |
7 | 3TV | Pita Baleitoga | (1984-11-30)30 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | Hekari United | |
8 | 3TV | Malakai Tiwa | (1986-10-30)30 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | Ba | |
9 | 4TĐ | Osea Vakatalesau | (1986-01-15)15 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | Ba | |
10 | 3TV | Alvin Avinesh | (1982-04-06)6 tháng 4, 1982 (30 tuổi) | Lautoka | |
11 | 4TĐ | Roy Krishna | (1987-08-20)20 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | Waitakere United | |
12 | 2HV | Remueru Tekiate | (1990-08-07)7 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | Ba | |
14 | 2HV | Ilaitia Tuilau | (1987-05-08)8 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | Hekari United | |
15 | 4TĐ | Maciu Dunadamu | (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | Hekari United | |
16 | 2HV | Samuela Kautoga | (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | Amicale | |
17 | 3TV | Apisai Smith | (1983-08-25)25 tháng 8, 1983 (28 tuổi) | Rewa | |
18 | 2HV | Archie Watkins | (1989-09-15)15 tháng 9, 1989 (22 tuổi) | Nadroga | |
19 | 3TV | Peni Finau | (1981-08-05)5 tháng 8, 1981 (30 tuổi) | Lautoka | |
21 | 3TV | Ilisoni Tuinawaivuvu | (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | Rewa | |
22 | 3TV | Misaele Draunibaka | (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | Rewa | |
23 | 1TM | Beniamino Mateinaqara | (1987-08-18)18 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | Nadi |
New Zealand
Huấn luyện viên: Ricki Herbert[6]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mark Paston | (1976-12-13)13 tháng 12, 1976 (35 tuổi) | 31 | Wellington Phoenix |
2 | 2HV | Tim Myers | (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (21 tuổi) | 0 | Waitakere United |
3 | 2HV | Tony Lochhead | (1982-01-12)12 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | 35 | Wellington Phoenix |
4 | 2HV | Ben Sigmund | (1981-03-02)2 tháng 3, 1981 (31 tuổi) | 21 | Wellington Phoenix |
5 | 2HV | Tommy Smith (c) | (1990-03-31)31 tháng 3, 1990 (22 tuổi) | 11 | Ipswich Town |
6 | 2HV | Ian Hogg | (1989-12-15)15 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | 2 | Auckland City |
7 | 3TV | Leo Bertos | (1981-12-20)20 tháng 12, 1981 (30 tuổi) | 42 | Wellington Phoenix |
8 | 3TV | Michael McGlinchey | (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 13 | Central Coast Mariners |
9 | 4TĐ | Shane Smeltz | (1981-09-29)29 tháng 9, 1981 (30 tuổi) | 39 | Perth Glory |
10 | 4TĐ | Chris Killen | (1981-10-08)8 tháng 10, 1981 (30 tuổi) | 40 | Chongqing |
11 | 3TV | Marco Rojas | (1991-05-11)11 tháng 5, 1991 (21 tuổi) | 5 | Melbourne Victory |
12 | 1TM | Glen Moss | (1983-01-19)19 tháng 1, 1983 (29 tuổi) | 19 | Wellington Phoenix |
13 | 1TM | Jake Gleeson | (1990-06-26)26 tháng 6, 1990 (21 tuổi) | 1 | Portland Timbers |
14 | 4TĐ | Rory Fallon | (1982-03-20)20 tháng 3, 1982 (30 tuổi) | 11 | Aberdeen |
15 | 2HV | Ivan Vicelich | (1976-09-03)3 tháng 9, 1976 (35 tuổi) | 76 | Auckland City |
16 | 4TĐ | Jeremy Brockie | (1987-10-07)7 tháng 10, 1987 (24 tuổi) | 27 | Wellington Phoenix |
17 | 4TĐ | Kosta Barbarouses | (1990-01-15)15 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | 7 | Alania Vladikavkaz |
18 | 3TV | Aaron Clapham | (1987-01-15)15 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 6 | Canterbury United |
19 | 2HV | Michael Boxall | (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | 5 | Vancouver Whitecaps |
20 | 4TĐ | Chris Wood | (1991-12-07)7 tháng 12, 1991 (20 tuổi) | 20 | West Bromwich Albion |
21 | 3TV | Cameron Howieson | (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (17 tuổi) | 2 | Burnley |
22 | 3TV | Tim Payne | (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | 1 | Blackburn Rovers |
23 | 2HV | Adam McGeorge | (1989-03-30)30 tháng 3, 1989 (23 tuổi) | 1 | Auckland City |
Solomon Islands
Huấn luyện viên: Jacob Moli[7]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Shadrack Ramoni | (1988-05-05)5 tháng 5, 1988 (24 tuổi) | Koloale | |
2 | 2HV | Hadisi Aengari | (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (23 tuổi) | Solomon Warriors | |
3 | 3TV | Mostyn Beui | (1980-01-21)21 tháng 1, 1980 (32 tuổi) | Koloale | |
4 | 3TV | Jeffery Bule | (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (20 tuổi) | Solomon Warriors | |
5 | 3TV | Henry Fa'arodo (c) | (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (29 tuổi) | Team Wellington | |
6 | 2HV | Tome Faisi | (1982-01-21)21 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | Solomon Warriors | |
7 | 4TĐ | Abraham Iniga | (1979-11-21)21 tháng 11, 1979 (32 tuổi) | Marist Fire | |
9 | 2HV | Freddie Kini | (1992-11-27)27 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | Koloale | |
10 | 4TĐ | Joe Luwi | (1983-07-18)18 tháng 7, 1983 (28 tuổi) | Western United | |
11 | 4TĐ | Nicholas Muri | (1983-12-29)29 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | Real Kakamora | |
12 | 3TV | James Naka | (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (27 tuổi) | Koloale | |
13 | 3TV | Leslie Nate | (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | Kossa | |
14 | 3TV | Joses Nawo | (1977-01-01)1 tháng 1, 1977 (35 tuổi) | Koloale | |
15 | 2HV | Seni Ngava | (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (23 tuổi) | Kossa | |
16 | 2HV | Loni Qaraba | (1984-11-08)8 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | Western United | |
17 | 2HV | Nelson Sale Kilifa | (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | Amicale | |
18 | 3TV | Himson Teleda | (1992-07-18)18 tháng 7, 1992 (19 tuổi) | Western United | |
19 | 4TĐ | Benjamin Totori | (1986-02-20)20 tháng 2, 1986 (26 tuổi) | Koloale | |
20 | 1TM | Felix Ray, Jr. | (1983-09-12)12 tháng 9, 1983 (28 tuổi) | Malaita Kingz | |
21 | 2HV | Joshua Tuasulia | (1988-06-14)14 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | Marist Fire | |
22 | 3TV | Jack Wetney | (1990-03-04)4 tháng 3, 1990 (22 tuổi) | Western United | |
23 | 2HV | Aleck Wickham | (1978-09-01)1 tháng 9, 1978 (33 tuổi) | Western United |
Papua New Guinea
Huấn luyện viên: Frank Farina[8]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Leslie Kalai | (1984-12-06)6 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | Hekari United | |
2 | 2HV | Kila Iaravai | (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | Morobe Kumuls | |
3 | 2HV | Valentine Nelson | (1987-04-12)12 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | Tukoko University | |
4 | 2HV | Daniel Joe | (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (22 tuổi) | Hekari United | |
5 | 2HV | Kelly Jampu | (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | University Inter | |
6 | 3TV | Samuel Kini | (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (24 tuổi) | Hekari United | |
7 | 4TĐ | Raymond Gunemba | (1989-12-10)10 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | Hekari United | |
8 | 3TV | Michael Foster | (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (26 tuổi) | Eastern Stars | |
9 | 4TĐ | Kema Jack | (1982-01-10)10 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | Hekari United | |
10 | 4TĐ | Reginald Davani | (1980-02-05)5 tháng 2, 1980 (32 tuổi) | Morobe Kumuls | |
11 | 2HV | Felix Bondaluke | (1986-12-10)10 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | Eastern Stars | |
12 | 3TV | David Muta (c) | (1987-10-24)24 tháng 10, 1987 (24 tuổi) | Hekari United | |
13 | 2HV | Andrew Lepani | (1979-08-28)28 tháng 8, 1979 (32 tuổi) | Hekari United | |
14 | 3TV | Niel Hans | (1988-04-24)24 tháng 4, 1988 (24 tuổi) | Hekari United | |
15 | 4TĐ | Jamal Seeto | (1990-09-08)8 tháng 9, 1990 (21 tuổi) | Besta PNG | |
16 | 2HV | Jeremy Yasasa | (1985-03-27)27 tháng 3, 1985 (27 tuổi) | Eastern Stars | |
17 | 3TV | Mauri Wasi | (1982-12-06)6 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | Birkenhead United | |
18 | 3TV | Eric Komeng | (1984-06-16)16 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | Hekari United | |
19 | 2HV | Koriak Upaiga | (1987-06-13)13 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | Hekari United | |
20 | 1TM | Godfrey Baniau | (1977-02-28)28 tháng 2, 1977 (35 tuổi) | Hekari United | |
21 | 3TV | Ronald Conn | (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | Tukoko University | |
22 | 3TV | Wira Wama | (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | Hekari United | |
23 | 1TM | Paul Kawik | (1982-05-04)4 tháng 5, 1982 (30 tuổi) | Eastern Stars |
Liên kết khác
- ^ “Full Squads list”. 2012 OFC Nations Cup. OFC. ngày 15 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Vanuatu place faith in youth”. 2012 OFC Nations Cup. OFC. ngày 17 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012.
- ^ “Une première liste de 26 dévoilée”. 2012 OFC Nations Cup. Fédération Calédonienne de Football. ngày 11 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.
- ^ “ReBảngement des TOA AITO”. 2012 OFC Nations Cup. Fédération Tahitienne de Football. ngày 17 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Fiji name extended training squad”. 2012 OFC Nations Cup. OFC. ngày 16 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012.
- ^ “Mens Nations Cup - Teams List”. 2012 OFC Nations Cup. OFC. tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Hosts name star-studded line-up”. 2012 OFC Nations Cup. OFC. ngày 18 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012.
- ^ “Farina names Papua New Guinea line-up”. 2012 OFC Nations Cup. OFC. ngày 24 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012.