Circle Digital Chart , trước đây là Gaon Digital Chart , là một bảng xếp hạng âm nhạc toàn quốc dành cho các bài hát tại Hàn Quốc do Hiệp hội ngành công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc quản lý. Bắt đầu hoạt động từ đầu năm 2010,[ 1] Gaon Digital Chart bao gồm các bảng xếp hạng trong nước, bảng xếp hạng quốc tế và bảng xếp hạng tổng hợp được thống kê theo từng tuần, từng tháng và từng năm.[ 2] Circle Digital Chart tổng hợp số liệu về số lượt tải về và số lượt nghe trực tuyến được cung cấp bởi các nhà phân phối âm nhạc trực tuyến bao gồm Bugs, Olleh Music, Melon, Genie, Cyworld, Monkey3, Daum Music, Naver Music, Mnet và Soribada.
Danh sách bài hát đứng đầu bảng xếp hạng theo năm Bảng xếp hạng quốc tế 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Bài hát đứng đầu bảng xếp hạng trong nhiều tuần nhất
11 tuần
7 tuần Zico – "Any Song" (2020) Mirani, Munchman, Khundi Panda, Mushvenom hợp tác với Justhis – "VVS" (2020)
6 tuần iKon – "Love Scenario" (2018) IU – "Celebrity" (2021) The Kid Laroi và Justin Bieber – "Stay" (2021)
5 tuần IU – "Good Day" (2010) Psy – "Gangnam Style" (2012) SSAK3 – "Beach Again" (2020) Brave Girls – "Rollin'" (2021) BTS – "Butter" (2021) M.O.M – "Foolish Love" (2021)
4 tuần Miss A – "Bad Girl Good Girl" (2010) Twice – "TT" (2016) Exo – "Ko Ko Bop" (2017) Loco và Hwasa – "Don't Give It to Me" (2018) Ben – "180 Degrees" (2018) Paul Kim – "So Long" (2019) AKMU – "How Can I Love the Heartbreak, You're the One I Love" (2019) IU – "Blueming" (2019) IU hợp tác với Suga – "Eight" (2020)
Nghệ sĩ có nhiều bài hát đứng đầu bảng xếp hạng nhất
Nghệ sĩ có nhiều tuần quán quân nhất # 1 2 3 4 5 Nghệ sĩ IU BTS Big Bang Twice AKMU Tổng số tuần 58 24 19 15 13
Nghệ sĩ có nhiều tháng quán quân nhất
Bảng xếp hạng cuối năm 2016
10 bài hát hàng đầu năm 2016[ 3] # Bài hát Nghệ sĩ Hãng đĩa 1 "Cheer Up" Twice JYP Entertainment 2 "Anywhere" MC the Max 325 E&C 3 "Rough" GFriend Source Music 4 "This Love" Davichi Music&NEW 5 "I Don't Love You" Urban Zakapa MakeUs Entertainment 6 "You Are My Everything" Gummy Music&NEW 7 "I Am You, You Are Me" Zico Seven Seasons 8 "Making a New Ending for This Story" Han Dong-geun Pledis Entertainment 9 "The Love I Committed" Im Chang-jung NH Media 10 "Always" Yoon Mi-rae Music&NEW
2018
10 bài hát hàng đầu năm 2018[ 5] # Bài hát Nghệ sĩ Hãng đĩa Điểm tổng hợp 1 "Love Scenario" iKON YG Entertainment 1,232,928,610 2 "Good Old Days" Jang Deok Cheol Limez Entertainment 1,140,111,375 3 "Every Day, Every Moment" Paul Kim SM Entertainment 1,006,784,017 4 "Bboom Bboom " Momoland MLD Entertainment 968,978,861 5 "Ddu-Du Ddu-Du " Blackpink YG Entertainment 940,214,913 6 "Pass By" Nilo PurplePine Entertainment 939,050,840 7 "Gift" MeloMance Heaven Company 915,842,576 8 "Way Back Home" Shaun DCTOM Entertainment 877,004,722 9 "Only Then" Roy Kim MMO Entertainment 870,444,304 10 "Travel" Bolbbalgan4 Shofar Music 861,213,547
2019
10 bài hát hàng đầu năm 2019[ 6] # Bài hát Nghệ sĩ Hãng đĩa Điểm tổng hợp 1 "2002" Anne-Marie Warner Records 1,053,371,198 2 "If There Was Practice in Love" Lim Jae Hyun Kakao M 942,146,327 3 "Every Day, Every Moment" Paul Kim SM Entertainment 934,028,405 4 "The Day Was Beautiful" Kassy Nextar Entertainment 915,887,603 5 "Boy with Luv " BTS hợp tác với Halsey Big Hit Music 899,390,340 6 "After You've Gone" MC the Max 325 Entertainment 893,285,031 7 "Me After You" Paul Kim MMO Entertainment 880,765,876 8 "Gotta Go" Chungha MNH Entertainment 857,703,141 9 "Four Seasons" Taeyeon SM Entertainment 842,426,105 10 "For Lovers Who Hesitate" Jannabi Peponi Music 829,369,708
2020
10 bài hát hàng đầu năm 2020[ 7] # Bài hát Nghệ sĩ Hãng đĩa Điểm tổng hợp 1 "Any Song" Zico KOZ Entertainment 991,888,968 2 "Meteor" Changmo Ambition Musik 922,076,675 3 "Aloha" Jo Jung-suk JAM Entertainment 869,270,427 4 "Your Shampoo Scent in the Flowers" Jang Beom-june Stone Music Entertainment 856,383,986 5 "Blueming" IU Kakao M 837,811,441 6 "Eight" IU hợp tác với Suga Kakao M 822,502,029 7 "Late Night" Noel C-JeS Entertainment 733,352,695 8 "How Can I Love the Heartbreak, You're the One I Love" AKMU YG Entertainment 694,653,300 9 "Psycho" Red Velvet SM Entertainment 693,910,356 10 "Start Over" Gaho Blending Entertainment 693,685,839
2021 (tính đến tháng 12)
10 bài hát hàng đầu năm 2021 (tính đến tháng 12)[ 8] # Bài hát Nghệ sĩ Hãng đĩa Điểm tổng hợp 1 "Celebrity" IU Kakao M 874,223,341 2 "Rollin'" Brave Girls Brave Entertainment 809,539,220 3 "Dynamite" BTS Big Hit Entertainment 726,839,989 4 "Lilac" IU Kakao M 688,522,690 5 "Next Level" Aespa SM Entertainment 674,550,721 6 "Peaches" Justin Bieber hợp tác với Daniel Caesar và Giveon Def Jam 671,169,357 7 "Butter" BTS Big Hit Music 614,475,464 8 "Shiny Star (2020)" KyoungSeo Dream Engine 602,911,794 9 "Traffic Light" Lee Mu-jin Show Play 591,757,540 10 "Foolish Love" M.O.M Munhwa Broadcasting Corporation 543,112,821
Tham khảo ^ Han, Sang-hee (ngày 23 tháng 2 năm 2010). “Korea Launches First Official Music Charts Gaon”. The Korea Times . The Korea Times. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010 . ^ “Gaon Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart . Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2016 . ^ 2016년 Digital Chart [2016 Digital Chart]. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2021 . ^ 2017년 Digital Chart [2017 Digital Chart]. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2021 . ^ 2018년 Digital Chart [2018 Digital Chart]. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2021 . ^ 2019년 Digital Chart [2019 Digital Chart]. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2021 . ^ 2020년 Digital Chart [2020 Digital Chart]. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2021 . ^ 연간 누적 가온지수 2021년 [Annual Cumulative Gaon Index 2021] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2021 .Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
Liên kết ngoài Website chính thức (tiếng Hàn) Bảng xếp hạng Danh sách quán quân
Album Đĩa đơn Đĩa đơn quốc tế 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Ngưng hoạt động
Lễ trao giải Chứng nhận Bài viết liên quan
Thuật ngữ Nghệ sĩ Sự kiện Trang web Chương trình âm nhạc Bảng xếp hạng âm nhạc Hãng thu âm và nhà xuất bản nổi bật
Lễ trao giải âm nhạc
Chính Nhạc số