Erste Bank Open 2021 - Đôi
Erste Bank Open 2021 - Đôi | ||||
---|---|---|---|---|
Erste Bank Open 2021 | ||||
Vô địch | Juan Sebastián Cabal Robert Farah | |||
Á quân | Rajeev Ram Joe Salisbury | |||
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 6–2 | |||
Các sự kiện | ||||
| ||||
|
Łukasz Kubot và Marcelo Melo là đương kim vô địch,[1] nhưng Kubot chọn không tham dự. Melo đánh cặp với Ivan Dodig, nhưng thua ở vòng 1 trước Feliciano López và Stefanos Tsitsipas.
Juan Sebastián Cabal và Robert Farah là nhà vô địch, đánh bại Rajeev Ram và Joe Salisbury trong trận chung kết, 6–4, 6–2.
Hạt giống
- Nikola Mektić / Mate Pavić (Tứ kết)
- Rajeev Ram / Joe Salisbury (Chung kết)
- John Peers / Filip Polášek (Bán kết)
- Juan Sebastián Cabal / Robert Farah (Vô địch)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Kết quả
Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | N Mektić M Pavić | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
T Pütz M Venus | 4 | 4 | 1 | N Mektić M Pavić | 6 | 62 | [9] | ||||||||||||||||||||
N Mahut F Martin | 64 | 3 | LL | S Gillé D Koepfer | 3 | 77 | [11] | ||||||||||||||||||||
LL | S Gillé D Koepfer | 77 | 6 | LL | S Gillé D Koepfer | 6 | 3 | [8] | |||||||||||||||||||
4 | JS Cabal R Farah | 4 | 6 | [10] | 4 | JS Cabal R Farah | 3 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||
PR | W Koolhof J-J Rojer | 6 | 3 | [8] | 4 | JS Cabal R Farah | 77 | 67 | [10] | ||||||||||||||||||
I Dodig M Melo | 3 | 6 | [8] | WC | F López S Tsitsipas | 65 | 79 | [8] | |||||||||||||||||||
WC | F López S Tsitsipas | 6 | 3 | [10] | 4 | JS Cabal R Farah | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | A Erler L Miedler | 3 | 5 | 2 | R Ram J Salisbury | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
WC | O Marach P Oswald | 6 | 7 | WC | O Marach P Oswald | 77 | 3 | [4] | |||||||||||||||||||
J Melzer A Zverev | 63 | 5 | 3 | J Peers F Polášek | 64 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
3 | J Peers F Polášek | 77 | 7 | 3 | J Peers F Polášek | 6 | 62 | [7] | |||||||||||||||||||
F Auger-Aliassime A Mies | 6 | 6 | 2 | R Ram J Salisbury | 3 | 77 | [10] | ||||||||||||||||||||
D Evans N Skupski | 4 | 3 | F Auger-Aliassime A Mies | 3 | 79 | [6] | |||||||||||||||||||||
L Harris H Tecău | 3 | 0 | 2 | R Ram J Salisbury | 6 | 67 | [10] | ||||||||||||||||||||
2 | R Ram J Salisbury | 6 | 6 |
Vòng loại
Hạt giống
- Simone Bolelli / Máximo González (Vòng 1)
- Sander Gillé / Dominik Koepfer (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
Vượt qua vòng loại
- Alexander Erler / Lucas Miedler
Thua cuộc may mắn
- Sander Gillé / Dominik Koepfer
Kết quả vòng loại
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Simone Bolelli Máximo González | 3 | 2 | ||||||||||
WC | Alexander Erler Lucas Miedler | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Alexander Erler Lucas Miedler | 7 | 6 | ||||||||||
2 | Sander Gillé Dominik Koepfer | 5 | 4 | ||||||||||
André Göransson David Pel | 3 | 3 | |||||||||||
2 | Sander Gillé Dominik Koepfer | 6 | 6 |
Tham khảo
- ^ “London Push: Kubot/Melo Win Third Vienna Team Title”. www.atptour.com. ngày 1 tháng 11 năm 2020.
Liên kết ngoài
- Kết quả vòng đấu chính