Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia 2024

Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia 2024
Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia – Cúp Thái Sơn Nam 2024
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gian15 tháng 3 – 7 tháng 4 năm 2024 (vòng loại)
11 tháng 7 – 24 tháng 7 năm 2024 (vòng chung kết)
Địa điểm tranh chức vô địchBà Rịa - Vũng Tàu
Số đội22 (vòng loại)
12 (vòng chung kết)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu18
Số bàn thắng68 (3,78 bàn mỗi trận)
Số thẻ vàng66 (3,67 thẻ mỗi trận)
Số thẻ đỏ3 (0,17 thẻ mỗi trận)
2023
2025 →
Số liệu thống kê tính đến 16 tháng 7 năm 2024.

Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia 2024, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia – Cúp Thái Sơn Nam 2024 vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 20 của Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) và tổ chức. Mùa giải này diễn ra theo hai giai đoạn, vòng loại đã diễn ra từ ngày 15 tháng 3 đến ngày 07 tháng 4 năm 2024. Vòng chung kết của giải, gồm 12 đội bóng, được tổ chức tại Bà Rịa - Vũng Tàu từ ngày 11 đến ngày 24 tháng 7 năm 2024.

Thể Công – Viettel là đương kim vô địch, nhưng đã bị loại ở vòng tứ kết. Hà Nội có lần đầu tiên đoạt chức vô địch U-17 sau khi đánh bại LPBank Hoàng Anh Gia Lai với tỷ số 2–0 trong trận chung kết.

Vòng loại

Vòng loại diễn ra từ ngày 15 tháng 3 đến ngày 7 tháng 4 năm 2024, với bốn bảng đấu chia theo khu vực địa lý. Các đội bóng ở mỗi bảng thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm, chọn hai đội nhất nhì mỗi bảng và ba đội đứng thứ ba bảng có thành tích tốt nhất tham dự vòng chung kết.

Các đội vượt qua vòng loại

Câu lạc bộ Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại
Bà Rịa – Vũng Tàu Chủ nhà/Nhất bảng C
Phù Đổng Nhất bảng D 29 tháng 3 năm 2024
Hà Nội Nhất bảng A 1 tháng 4 năm 2024
PVF Nhì bảng A 1 tháng 4 năm 2024
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Nhất bảng B 1 tháng 4 năm 2024
Becamex Bình Dương Nhì bảng C 1 tháng 4 năm 2024
Đồng Tháp Nhì bảng D 1 tháng 4 năm 2024
Tây Ninh Ba bảng D 1 tháng 4 năm 2024
Sông Lam Nghệ An Nhì bảng B 1 tháng 4 năm 2024
Thành phố Hồ Chí Minh Ba bảng C 4 tháng 4 năm 2024
Thể Công – Viettel Ba bảng A 7 tháng 4 năm 2024
LPBank Hoàng Anh Gia Lai Ba bảng B 7 tháng 4 năm 2024

Đội hình

Cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 2008 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 có đủ điều kiện để tham dự giải đấu. Mỗi đội phải đăng ký một đội hình tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 30 cầu thủ. Trong đó, danh sách phải có tối thiểu 2 thủ môn và tối đa 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam (Quy định mục 7.1).[1]

Bốc thăm

Lễ bốc thăm chia bảng và xếp lịch thi đấu diễn ra vào lúc 14:30 ngày 25 tháng 6 năm 2024 tại Hội trường Liên đoàn Bóng đá Việt Nam, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.[2]

Nguyên tắc bốc thăm

  1. Đội chủ nhà Bà Rịa – Vũng Tàu mang mã số A1 thi đấu trận khai mạc;
  2. Tối đa hai đội xếp thứ nhất tại vòng loại ở cùng bảng tại vòng chung kết;
  3. Các đội cùng bảng tại vòng loại không cùng bảng tại vòng chung kết.

Thứ tự bốc thăm

  1. Bốc thăm cho các đội Hà Nội, Hồng Lĩnh Hà Tĩnh, Phù Đổng vào các bảng A, B, C
  2. Bốc thăm cho các đội PVF, Thể Công – Viettel vào các nhóm A, B, C sao cho không cùng nhóm với đội Hà Nội (đảm bảo Nguyên tắc 3).
  3. Bốc thăm cho các đội Sông Lam Nghệ An, LPBank Hoàng Anh Gia Lai vào các bảng A, B, C sao cho không cùng nhóm với đội Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (đảm bảo Nguyên tắc 3).
  4. Bốc thăm cho các đội Becamex Bình DươngThành phố Hồ Chí Minh vào các bảng B, C sao cho không cùng nhóm với đội Bà Rịa – Vũng Tàu (đảm bảo Nguyên tắc 3).
  5. Bốc thăm và/hoặc xếp cho các đội Đồng Tháp, Tây Ninh vào các vị trí trống còn lại.

Kết quả bốc thăm

(H): Chủ nhà

Bảng A
VT Đội
A1 Bà Rịa – Vũng Tàu (H)
A2 Sông Lam Nghệ An
A3 PVF
A4 Đồng Tháp
Bảng B
VT Đội
B1 Thành phố Hồ Chí Minh
B2 LPBank Hoàng Anh Gia Lai
B3 Tây Ninh
B4 Hà Nội
Bảng C
VT Đội
C1 Becamex Bình Dương
C2 Phù Đổng
C3 Thể Công – Viettel
C4 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh

Vòng bảng

Hai đội đứng đầu mỗi bảng và hai đội đứng thứ ba tốt nhất lọt vào vòng tứ kết.

Các tiêu chí

Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:

  1. Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên được áp dụng lại cho riêng nhóm này;
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và họ gặp nhau trong trận cuối cùng của bảng;
  8. Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp (2 thẻ vàng) = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm);
  9. Bốc thăm.

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 PVF 3 3 0 0 7 1 +6 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2 Sông Lam Nghệ An 3 1 0 2 8 8 0 3
3 Bà Rịa – Vũng Tàu (H) 3 1 0 2 4 6 −2 3
4 Đồng Tháp 3 1 0 2 3 7 −4 3
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Bà Rịa – Vũng Tàu3–2Sông Lam Nghệ An
  • Phạm Minh Quân  3'
  • Phạm Duy Long  48'
  • Đậu Quang Hưng  56'
  • Nguyễn Khánh An Thẻ vàng 90+1'
Chi tiết
  • Hồ Hữu Nhật Sang  30'
  • Bạch Trọng Dương Thẻ vàng 51'
  • Phan Văn Tài  62'
PVF1–0Đồng Tháp
  • Hoàng Trọng Duy Khang Thẻ vàng 54'
  • Trần Hoàng Khanh  90'
Chi tiết
  • Võ Quốc Trung Thẻ vàng 6'
  • Nguyễn Minh Hiển Thẻ vàng 32'
  • Đoàn Quốc Huy Thẻ vàng 56'
  • Lê Vũ Phong Thẻ vàng 70'
Sân vận động Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu

Sông Lam Nghệ An0–4PVF
  • Hà Đức Nguyên Thẻ vàng 66'
  • Nguyễn Minh Thuỷ Thẻ vàng 75'
Chi tiết
  • Lê Huy Việt Anh Thẻ vàng 15'
  • Hoàng Trọng Duy Khang  20'59'
  • Nguyễn Văn Bách  57'
  • Bùi Duy Đăng  82'
  • Nguyễn Thành Long Thẻ vàng 90+2'
Sân vận động Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Đồng Tháp2–0Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Võ Quốc Trung Thẻ vàng 29'
  • Lê Vũ Phong Thẻ vàng 32'
  • Nguyễn Tấn Quí  40'
  • Nguyễn Võ Phú Cường Thẻ vàng 30'  42'
  • Lê Gia Huy Thẻ vàng 44'
  • Đoàn Quốc Huy Thẻ vàng 64'
Chi tiết
  • Hoa Xuân Tín Thẻ vàng 25'
  • Phạm Minh Quân Thẻ vàng 29'
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Trọng tài: Phan Thanh Tâm

Bà Rịa – Vũng Tàu1–2PVF
  • Phạm Duy Long Thẻ vàng 45'
  • Trần Tuấn Anh  90+2'
Chi tiết
  • Nguyễn Thành Long Thẻ đỏ 6'
  • Lê Sỹ Bách  69'
  • Bùi Duy Đăng  81' Thẻ vàng 81'
  • Phan Đình Bách Thẻ vàng 90+5'
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Sông Lam Nghệ An6–1Đồng Tháp
  • Hồ Hữu Nhật Sang  14'
  • Hà Đức Nguyên  29'
  • Nguyễn Minh Thủy  40'
  • Trần Đông Thức Thẻ vàng 42'
  • Cao Hoàng Đạt  47'62'65'
Chi tiết
  • Nguyễn Phước Tân Thẻ vàng 23'
  • Nguyễn Võ Phú Cường  51' (ph.đ.) Thẻ vàng 51'
Sân vận động Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Hà Nội 3 3 0 0 8 2 +6 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2 LPBank Hoàng Anh Gia Lai 3 1 1 1 4 3 +1 4
3 Tây Ninh 3 1 1 1 6 6 0 4
4 Thành phố Hồ Chí Minh 3 0 0 3 4 11 −7 0
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Thành phố Hồ Chí Minh0–3LPBank Hoàng Anh Gia Lai
  • Nguyễn Minh Quân Thẻ vàng 3'
  • Nguyễn Quốc Sử  18' (l.n.) Thẻ vàng 23'
  • Nguyễn Thanh Quân Thẻ đỏ 27'
  • Lê Toàn Thẻ vàng 85'
Chi tiết
  • Dương Quốc Huy Thẻ vàng 46'
  • Trần Hoàng Sang Thẻ vàng 52'
  • Nguyễn Tiến Dũng Thẻ vàng 68'
  • Nguyễn Dương Trí  73'
  • Võ Trần Minh Vũ  87'
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Tây Ninh1–2Hà Nội
  • Trịnh Hoàng Kha  28'
  • Đậu Hồng Phong Thẻ vàng 40'
  • Phan Đắc Khôi Thẻ vàng 81'
  • Bùi Tuấn Anh Thẻ vàng 90+5'
Chi tiết
  • Nguyễn Việt Long  20'
  • Đặng Công Anh Kiệt  69'
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu

LPBank Hoàng Anh Gia Lai1–1Tây Ninh
  • Trần Gia Bảo Thẻ vàng 19'  29'
  • Trần Hoàng Sang Thẻ vàng 21'
  • Tô Minh Lộc Thẻ vàng 32'
Chi tiết
  • Hồ Quốc Tân Thẻ vàng 32'
  • Đặng Văn Cường Thẻ vàng 43'
  • Trần Quốc Thái  62'
  • Nguyễn Thanh Trí Thẻ vàng 69'
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Hà Nội4–1Thành phố Hồ Chí Minh
  • Nguyễn Đức Mạnh  15' Thẻ vàng 34'
  • Đặng Công Anh Kiệt  19'
  • Nguyễn Việt Long  45'
  • Chu Ngọc Nguyễn Lực Thẻ vàng 52'  90+15'
  • Đậu Hồng Phong Thẻ vàng 90+1'
Chi tiết
  • Nguyễn Tấn Phong Thẻ vàng 66'
  • Trần Sơn  90+1'
  • Nguyễn Quốc Sử Thẻ vàng 90+2'
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Trọng tài: Ngô Rách Tha

Thành phố Hồ Chí Minh3–4Tây Ninh
  • Đào Minh Thuận  5'
  • Nguyễn Minh Quan  14'
  • Trần Sơn  18'
  • Vương Cẩm Toàn Thẻ vàng 23'
  • Lê Minh Tuấn Thẻ vàng 38'
  • Phạm Nguyễn Tuấn Anh Thẻ vàng 72'
Chi tiết
  • Nguyễn Lê Trọng Phúc  4'
  • Nguyễn Tấn Phát Thẻ vàng 22'
  • Trần Quốc Thái  39'43'
  • Nguyễn Thanh Sang Thẻ vàng 43'
  • Trần Nguyễn Minh Quân Thẻ vàng 82'
  • Dương Quốc Khánh  90+4'
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
LPBank Hoàng Anh Gia Lai0–2Hà Nội
  • Bạch Văn Thắng Thẻ vàng 51'
Chi tiết
  • Hà Huy Phúc  44'
  • Nguyễn Việt Long  70'
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Trọng tài: Phan Thanh Tâm

Bảng C

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 3 3 0 0 9 3 +6 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2 Thể Công – Viettel 3 2 0 1 6 3 +3 6
3 Phù Đổng 3 1 0 2 7 7 0 3
4 Becamex Bình Dương 3 0 0 3 2 11 −9 0
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Becamex Bình Dương0–4Phù Đổng
Chi tiết
  • Nguyễn Quốc Khánh  10'
  • Phan Minh Thành Thẻ vàng 31'
  • Trần Việt Quốc  61'76'
  • Nguyễn Minh Tuấn  84'
  • Trần Việt Quốc Thẻ vàng 90+1'
Sân vận động Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Thể Công – Viettel0–1Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Chi tiết
  • Nguyễn Văn Khánh  45+1'
  • Hoàng Văn Thái Thẻ vàng 7'
  • Bùi Ngọc Tài Thẻ vàng 70'
  • Nguyễn Hải Long Thẻ vàng 75'
Sân vận động Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Trọng tài: Nguyễn Khắc Tuyên

Phù Đổng2–3Thể Công – Viettel
  • Nguyễn Minh Nghĩa Thẻ vàng 44'
  • Nguyễn Đức Mạnh  57'
  • Nguyễn Định Cường  65'
  • Đỗ Tấn Hoàng Thẻ vàng 90+4'
Chi tiết
  • Trần Hồng Kiên  16'
  • Nguyễn Bá Hoàng Việt  39'
  • Phùng Quang Danh  67'
  • Trần Hồng Kiên Thẻ vàng 73'
  • Nguyễn Thành Long Thẻ vàng 81'
  • Vũ Việt Thắng Thẻ vàng 90+3'
Sân vận động Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh4–2Becamex Bình Dương
  • Nguyễn Doãn Mạnh  10'
  • Mai Viết Dũng  31'
  • Nguyễn Văn Đức Thẻ vàng 58'  90+1'
  • Bùi Hải Sơn  90+3'
Chi tiết
  • Võ Thanh Phong  42'
  • Lê Hoàng Thẻ đỏ 45'
  • Nguyễn Văn Phúc  69' (l.n.)
  • Nguyễn Ngô Quốc Huy Thẻ vàng 80'
Sân vận động Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu

Becamex Bình Dương0–3Thể Công – Viettel
  • Bùi Thái Anh Tài Thẻ vàng 42'
Chi tiết
  • Trần Hồng Kiên  13'25'71'
Sân vận động Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Phù Đổng1–4Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
  • Nguyễn Minh Tuấn  85'
  • Nguyễn Hoàng Gia Bảo Thẻ vàng 86'
Chi tiết
  • Nguyễn Hữu Tâm  2'41'
  • Nguyễn Quang Lê Thẻ vàng 15'
  • Trần Thanh Bình  20'44'
Sân vận động Long Tâm, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu

Xếp hạng các đội đứng thứ ba bảng đấu

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 B Tây Ninh 3 1 1 1 6 6 0 4 Vòng đấu loại trực tiếp
2 C Phù Đổng 3 1 0 2 7 7 0 3
3 A Bà Rịa – Vũng Tàu (H) 3 1 0 2 4 6 −2 3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
(H) Chủ nhà

Vòng đấu loại trực tiếp

Trong vòng đấu loại trực tiếp, loạt sút luân lưu được sử dụng để quyết định đội thắng nếu cần thiết. Sẽ không có hiệp phụ sau khi kết thúc 90 phút thi đấu chính thức.

Sơ đồ

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
19 tháng 7 - Bà Rịa
 
 
PVF (p) 0 (4)
 
23 tháng 7 - Bà Rịa
 
Phù Đổng 0 (3)
 
PVF 0 (3)
 
21 tháng 7 - Bà Rịa
 
LPBank Hoàng Anh Gia Lai (p) 0 (4)
 
LPBank Hoàng Anh Gia Lai 5
 
27 tháng 7 - Bà Rịa
 
Thể Công – Viettel 2
 
Thắng bán kết 1
 
19 tháng 7 - Bà Rịa
 
Thắng bán kết 2
 
Hà Nội 2
 
23 tháng 7 - Bà Rịa
 
Sông Lam Nghệ An 1
 
Hà Nội
 
21 tháng 7 - Bà Rịa
 
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
 
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 2
 
 
Tây Ninh 0
 

Tứ kết

PVF0–0Phù Đổng
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
  • Đức Nhật Phạt đền hỏng
  • Dăng Khoa Phạt đền thành công
  • Trọng Phong Phạt đền thành công
  • Duy Khang Phạt đền thành công
  • Bùi Duy Đăng Phạt đền thành công
4–3
  • Phạt đền thành công Quốc Khánh
  • Phạt đền hỏng Phương Thành
  • Phạt đền thành công Duy Khánh
  • Phạt đền thành công Đình Huấn
  • Phạt đền hỏng Việt Quốc

Hà Nội2–1Sông Lam Nghệ An
  • Nguyễn Thiện Phú  62'
  • Nguyễn Việt Long  90'
Chi tiết Phan Văn Tài  11'


Bán kết

PVF0–0LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Loạt sút luân lưu
3–4

Hà Nội2–0Hồng Lĩnh Hà Tĩnh

Chung kết

LPBank Hoàng Anh Gia Lai0–2Hà Nội
Chi tiết
  • Đậu Hồng Phong  56'
  • Nguyễn Thiên Phú  60'


Thống kê

Vô địch

Vô địch Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia 2024
Hà Nội
Lần thứ 1

Các giải thưởng

Các giải thưởng dưới đây đã được trao sau khi giải đấu kết thúc:[3]

Vua phá lưới Cầu thủ xuất sắc nhất Thủ môn xuất sắc nhất Giải phong cách
Nguyễn Việt Long (Hà Nội) Đậu Hồng Phong (Hà Nội) Nguyễn Văn Thăng Long (Hà Nội) LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Đặng Công Anh Kiệt (Hà Nội)
Trần Hồng Kiên (Thể Công – Viettel)

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 68 bàn thắng ghi được trong 18 trận đấu, trung bình 3.78 bàn thắng mỗi trận đấu (tính đến ngày 16 tháng 7 năm 2024).

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

Bảng xếp hạng chung cuộc

Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định theo loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.

Tham khảo

  1. ^ “Điều lệ Giải bóng đá Vô địch U17 quốc gia 2024” (PDF). VFF.
  2. ^ “Thông báo số 5 giải bóng đá Vô địch U17 quốc gia 2024”. VFF.
  3. ^ “VFF - Lễ trao giải bóng đá Vô địch U17 Quốc gia – Cúp Thái Sơn Nam 2024”. VFF. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Liên đoàn bóng đá Việt Nam
  • x
  • t
  • s
Đội tuyển quốc gia
Nam
Nữ
Giải đấu quốc gia
Nam
Nữ
Cúp quốc gia
Nam
Nữ
  • Cúp Quốc gia
Giải đấu giao hữu
Giải đấu khác
Giải thưởng
Kình địch
Câu lạc bộ
Đội tuyển quốc gia
Lịch sử
  • x
  • t
  • s
Câu lạc bộ
Các mùa giải
Giải bóng đá U-18 Quốc gia
Giải bóng đá U-17 Quốc gia
Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia
Vòng loại
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024