Giao lộ Nami

Road junction in KoreaBản mẫu:SHORTDESC:Road junction in Korea
Giao lộ Nami
남이 분기점
Giao lộ Nami (hướng Seoul)
Map
Vị trí
Seoksil-ri, Nam-myeon, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do
Seokgok-dong , Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do
Toạ độ36°35′50,4″B 127°25′15,3″Đ / 36,58333°B 127,41667°Đ / 36.58333; 127.41667
Kết nối các tuyến đường Đường cao tốc Gyeongbu ()
Đường cao tốc Jungbu
Xây dựng
Xây dựngTổng công ty đường cao tốc Hàn Quốc
Mở cửa3 tháng 12 năm 1987 (1987-12-03)

Giao lộ Nami (Tiếng Hàn: 남이 분기점, 남이JC, Hanja: 南二分岐點), còn được gọi là Nami JC, là điểm giao nhau giữa Đường cao tốc GyeongbuĐường cao tốc Jungbu và là điểm đầu của Đường cao tốc Jungbu, kéo dài qua Seoksil-ri, Nam-myeon, Seowon-gu và Seokgok-dong, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do.

Lịch sử

  • 3 tháng 12 năm 1987: Hoạt động kinh doanh bắt đầu với việc mở Giao lộ Nami của Đường cao tốc Jungbu đến Giao lộ Hail[1]

Kết nối các tuyến đường

Hướng đi Busan・Seoul

Hướng đi Hanam

Cấu trúc

Cấu trúc được kết nối trực tiếp, tuyến xuất phát từ Đường cao tốc Jungbu hướng tới Daejeon nối với Đường cao tốc Gyeongbu hướng tới Busan. Không thể vào và ra từ hướng Busan của Đường cao tốc Gyeongbu sang hướng Hanam của Đường cao tốc Jungbu hoặc ngược lại.

Tham khảo

  1. ^ 건설부공고 제144호, 1987년 12월 19일.
  • x
  • t
  • s
Đường cao tốc số 1 Đường cao tốc Gyeongbu
  • Guseo
  • Yeongnak
  • Busan TG
  • Nopo/Nopo JC
    • 600
  • Yangsan JC
    • 551
  • Yangsan
  • Tongdosa Hipass
  • Tongdosa
  • W.Ulju JC
    • 14
  • W.Ulsan
  • Eonyang JC
  • Hwalcheon
  • Gyeongju
  • Geoncheon
  • Yeongcheon JC
    • 301
  • Yeongcheon
  • Gyeongsan
  • E.Daegu JC¹
  • Dodong JC¹
  • N.Daegu¹
  • Geumho JC¹
  • Chilgok JC
    • 700
  • Chilgok Logistics
  • Waegwan
  • S.Gumi
  • Gumi
  • N.Gumi
  • Gimcheon JC
    • 45
  • E.Gimcheon
  • Gimcheon
  • Chupungnyeong
  • Hwanggan
  • Yeongdong
  • Geumgang
  • Okcheon
  • Biryong JC
    • 35
    • 300
  • Daejeon
  • Hoedeok JC²
  • Sintanjin²
  • S.Cheongju²
  • Cheongju JC²
  • Nami JC
  • Cheongju
  • Oksan
  • Oksan JC³
    • 32
  • Mokcheon³
  • Cheonan JC³
    • 25
    • 32
  • Cheonan
  • N.Cheonan
  • Anseong
  • Anseong JC
  • Namsa–Jinwi
  • Osan
  • Dongtan JC
  • Giheung–Dongtan
  • Giheung
  • Suwon–Singal
  • Singal JC
  • Seoul TG
  • Pangyo
  • Pangyo JC
  • Daewang–Pangyo
  • Geumto JC
  • Yangjae
¹: Đoạn đi trùng với Đường cao tốc Jungang, ²: Đoạn đi trùng với Đường cao tốc Seosan–Yeongdeok, ³: Đoạn đi trùng với Đường cao tốc Dangjin–Cheongju
  • x
  • t
  • s
Đường cao tốc số 35 Đường cao tốc Tongyeong–Daejeon · Đường cao tốc Jungbu
Đường cao tốc Tongyeong–Daejeon
  • Tongyeong
  • Tongyeong TG
  • N.Tongyeong
  • E.Goseong
  • Goseong
  • Yeonhwasan
  • Jinju JC
    • 10
  • W.Jinju
  • Danseong
  • Sancheong
  • Saengcho
  • Hamyang JC
    • 12
  • Jigok
  • Seosang
  • Jangsu JC
  • Deogyusan
  • Muju
  • Geumsan
  • Chubu
  • S.Daejeon
  • Sannae JC¹
    • 300
  • Panam¹
  • BiryongJC¹
    • 1
    • 300
Đường cao tốc Jungbu
  • Nami JC
  • W.Cheongju
  • Ochang
  • Ochang JC
    • 32
  • Jeungpyeong
  • Jincheon
  • Daeso JC
  • Daeso
  • Samseong
  • Iljuk
  • S.Icheon
  • Hobeop JC
  • Majang JC
    • 37
  • W.Icheon
  • Sindun
  • Gonjiam JC
  • Gonjiam
  • Gyeonggi–Gwangju JC
    • 52
  • Gwangju
  • Sangok JC
    • 37
  • E.Seoul TG
  • Hanam
  • Hanam JC
¹: Đoạn đi trùng với Đường cao tốc vành đai Nam Daejeon