Samsung SGH-F210Nhà sản xuất | Samsung Electronics |
---|
Mạng di động | CDMA |
---|
Dạng máy | Xoay |
---|
Kích thước | 87,8 x 31 x 20,5 mm |
---|
Khối lượng | 72 g |
---|
Bộ nhớ | 1GB |
---|
Thẻ nhớ mở rộng | MicroSD |
---|
Màn hình | 128 x 220 Pixels 262.144 colours TFT screen |
---|
Máy ảnh sau | 2.0 megapixel |
---|
Chuẩn kết nối | Bluetooth 2.0 + EDR (A2DP/AVRCP), WAP 2.0, USB 2.0 |
---|
Samsung SGH-F210 là điện thoại di động sản xuất bởi Samsung Electronics.
Phản hồi
Trusted Reviews đánh giá nó 7/10, phê bình kích thước màn hình nhỏ.,[1] The Register cho nó 73%, bày tỏ sự nhầm lẫn về việc liệu nó là một điện thoại hoặc máy nghe nhạc MP3,[2] và Pocket Lint đánh giá 3.5/5.[3]
Tham khảo
- ^ “Trusted Reviews”. TrustedReviews. Truy cập 11 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Samsung SGH-F210 mobile phone”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2011. Truy cập 11 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Samsung SGH”.
Liên kết
- Samsung SGH-F210 thông số và tính năng tại Samsung Mobile Lưu trữ 2009-04-21 tại Wayback Machine
Danh sách điện thoại di động Samsung |
---|
A | - A127
- A167
- A177
- A300 (Galaxy A3)
- A303
- A460
- A500 (Galaxy A5)
- A503 (The Drift)
- A640
- A707
- A767 (Propel)
- A877 (Impression)
- A900
- A920
- A940
|
---|
B | - B450
- B550
- B5200
- B5310 (Genio Slide, Corby Pro)
- B7330 (Omnia Pro)
|
---|
C | |
---|
D | |
---|
E | - E250
- E250i
- E715
- E900
- E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
- E1120
- E1170
- E2130 (Guru)
- E3210 (Hero)
|
---|
F | |
---|
G | |
---|
I | |
---|
|
M | - M100
- M300
- M310
- M520
- M540 (Rant)
- M550 (Exclaim)
- M620 (Upstage)
- M800 (Instinct)
- M810 (Instinct S30)
- M900 (Moment)
- M910 (Intercept)
- M920 (Transform)
- M7500 (Emporio Armani)
|
---|
N | |
---|
P | |
---|
R | |
---|
S | |
---|
T | - T100
- T409
- T459 (Gravity)
- T559 (Comeback)
- T619
- T629
- T639
- T669 (Gravity T)
- T699 (Galaxy S Relay 4G)
- T729 (Blast)
- T749 (Highlight)
- T819
- T919 (Behold)
- T939 (Behold II)
|
---|
U | - U450 (Intensity)
- U460 (Intensity 2)
- U470 (Juke)
- U485 (Intensity 3)
- U520
- U600
- U700
- U740 (Alias)
- U750 (Alias 2/Zeal)
- U940 (Glyde)
- U960 (Rogue)
|
---|
|
|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |