Aranarache
Aranarache | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Estella Orientale | ||||||||
Mã bưu chính | 31271 | ||||||||
Gentilé | Amescoanos (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 5,07 km² | ||||||||
Độ cao | 781 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 79 người người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Jesús Landa Peñas 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Hộp này:
|
Aranarache là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 5,07 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 79 người.
Đô thị nằm ở độ cao m trên 781 mực nước biển.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
93 | 91 | 94 | 95 | 95 | 93 | 89 | 85 | 80 | 79 | 79 |
Sources: Aranarache et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- ARANARACHE in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
42°47′B 2°13′T / 42,783°B 2,217°T / 42.783; -2.217
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|