Ziordia
Ziordia | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Navarre | ||||||||
Tỉnh | Navarre | ||||||||
Comarca | Barranca | ||||||||
Mã bưu chính | 31809 | ||||||||
Gentilé | Ziordiarra (tiếng Basque) | ||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 14,39 km² | ||||||||
Độ cao | 553 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 329 người 25,08 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Jesús Arrese Galbete Na-Bai 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Hộp này:
|
Ziordia là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 381 người (năm 2007), diện tích 14,39 km2. Đô thị Ziordia nằm ở độ cao 553 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 55 km.
Biến động dân số
Biến động dân số theo thời gian | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
372 | 373 | 382 | 368 | 361 | 364 | 365 | 369 | 361 | 351 | 329 |
Nguồn: Ziordia et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|