Belascoáin
Belascoáin | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Cuenca de Pamplona | ||||||||
Mã bưu chính | 31174 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 6,073 km² | ||||||||
Độ cao | 430 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 113 người 18,85 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | José Javier Fernández Sola Agrup. Ind. Belascoáin 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Hộp này:
|
Belascoain là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 6,073 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 113 người.
Đô thị nằm ở độ cao m trên 430 mực nước biển.
Biến động dân số
Biến động dân số theo thời gian | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
96 | 102 | 102 | 103 | 107 | 110 | 116 | 119 | 120 | 115 | 113 |
Nguồn: Belascoáin et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- BELASCOAIN in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
42°45′B 1°50′T / 42,75°B 1,833°T / 42.750; -1.833
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|