Bertizarana
Bertizarana | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Alto Bidasoa | ||||||||
Mã bưu chính | 31793 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 38,75 km² | ||||||||
Độ cao | 136 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 662 người 17,42 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Andrés Echenique Iriarte 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Hộp này:
|
Bertizarana là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 38,75 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 662 người. Đô thị này nằm ở độ cao 136 m trên mực nước biển.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
651 | 637 | 719 | 657 | 651 | 679 | 684 | 689 | 678 | 676 | 662 |
Nguồn: Bertizarana et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- BERTIZARANA in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|